Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính 

\(\begin{array}{*{20}{c}}
{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{235}\\
{142}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,470}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,940\,\,\,\,\,\\
235\,\,\,\,
\end{array}\\
\hline
{\,33370\,\,\,}
\end{array}\,\,\)

Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là 

Câu 2 :

Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số,  tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?

A. \(1\) hàng

B. \(2\) hàng

C. \(3\) hàng

D. \(4\) hàng

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(241 \times 123 = \) 

Câu 4 :

Kết quả của phép tính \(245 \times 314\) là:

A. \(76950\)

B. \(76940\)

C. \(76930\)

D. \(76920\)

Câu 5 :

Cho phép tính: \(564 \times 203\). Cách đặt tính nào đúng?

A. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,}\\\hline{\,\,2820}\end{array}\,\,$           

B.

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{12972\,}\end{array}\,\,$

C. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,114492\,\,\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

D. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,1129692}\end{array}\,\,$

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(502 \times b\) với \(b = 175\) là 

Câu 7 :

Giá trị của biểu thức \(149 + 1236 \times 142\) là:

A. \(175512\)

B. \(175661\)

C. \(196521\)

D. \(196670\)

Câu 8 :

Tìm \(x\) biết:  \(x:273 = 4551 - 3827\)

A. \(x = 197252\)

B. \(x = 197562\)

C. \(x = 197625\)

D. \(x = 197652\)

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:


$;$ 

$;$ 

Câu 10 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$120478 - \left( {208 + 469} \right) \times 148\,...\,1067 \times 243 - 852 \times 278$

A. $<$

B. $>$

C. $=$

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về \(256\) thùng dầu, mỗi thùng có \(125\) lít dầu. 

Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả 

 lít dầu. 

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(142m\), chiều rộng kém chiều dài là \(25m\). 


Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 

\(m^2\).

Câu 13 :

Trung bình cộng của \(245\) số tự nhiên là \(198\), trung bình cộng của \(243\) số tự nhiên trong dãy đó là \(187\). Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé \(305\) đơn vị.

A. Số lớn: \(1687\); Số bé: \(1382\)

B. Số lớn: \(1678\); Số bé: \(1391\)

C. Số lớn: \(1768\); Số bé: \(1301\)

D. Số lớn: \(1876\); Số bé: \(1193\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho phép tính 

\(\begin{array}{*{20}{c}}
{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{235}\\
{142}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,470}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,940\,\,\,\,\,\\
235\,\,\,\,
\end{array}\\
\hline
{\,33370\,\,\,}
\end{array}\,\,\)

Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là 

Đáp án

Cho phép tính 

\(\begin{array}{*{20}{c}}
{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}
{235}\\
{142}
\end{array}}\\
\hline
{\,\,\,\,470}\\
\begin{array}{l}
\,\,\,940\,\,\,\,\,\\
235\,\,\,\,
\end{array}\\
\hline
{\,33370\,\,\,}
\end{array}\,\,\)

Trong phép tính trên, tích riêng thứ hai là 

Phương pháp giải :

Xem lại lý thuyết về phép nhân với số có ba chữ số.

Lời giải chi tiết :

Trong phép tính đã cho, tích riêng thứ hai là \(940\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(940\).

Câu 2 :

Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số,  tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng so với tích riêng thứ nhất?

A. \(1\) hàng

B. \(2\) hàng

C. \(3\) hàng

D. \(4\) hàng

Đáp án

B. \(2\) hàng

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về cách đặt tính rồi tính giữa phép nhân một số với số có ba chữ số.

Lời giải chi tiết :

Khi đặt tính rồi tính, tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(241 \times 123 = \) 

Đáp án

\(241 \times 123 = \) 

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                   $\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{241}\\{123}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,723}\\\begin{array}{l}\,\,\,482\,\,\,\,\,\\241\,\,\,\,\end{array}\\\hline{\,29643\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

Vậy \(241 \times 123 = 29643\)   .

Đáp án đúng điền vào ô trống là \(29643\).

Câu 4 :

Kết quả của phép tính \(245 \times 314\) là:

A. \(76950\)

B. \(76940\)

C. \(76930\)

D. \(76920\)

Đáp án

C. \(76930\)

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

                $\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{245}\\{314}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,980}\\\begin{array}{l}\,\,\,245\,\,\,\,\,\\735\,\,\,\,\end{array}\\\hline{\,76930\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

Vậy: \(245 \times 314 = 76930\)   

Câu 5 :

Cho phép tính: \(564 \times 203\). Cách đặt tính nào đúng?

A. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,}\\\hline{\,\,2820}\end{array}\,\,$           

B.

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{12972\,}\end{array}\,\,$

C. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,114492\,\,\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

D. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,1129692}\end{array}\,\,$

Đáp án

C. 

$\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,114492\,\,\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Chú ý: ta thấy tích riêng thứ hai bằng \(0\) nên ta viết gọn lại bằng cách viết tích riêng thứ ba lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                 $\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{564}\\{203}\end{array}}\\\hline{\,\,1692}\\{\,\,\,\,\,\,1128\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{\,\,114492\,\,\,\,\,\,}\end{array}\,\,$

Vậy \(564 \times 203 = 114492\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức \(502 \times b\) với \(b = 175\) là 

Đáp án

Giá trị của biểu thức \(502 \times b\) với \(b = 175\) là 

Phương pháp giải :

Thay \(b = 175\) vào biểu thức \(502 \times b\) rồi đặt tính để tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu \(b = 175\) thì \(502 \times b = 502 \times 175 \)

Đặt tính:

\(502 \times b = 502 \times 175 = 87850\)

Vậy với \(b = 175\) thì biểu thức \(502 \times b\) có giá trị là \(87850\).

Đáp án đúng điền vào ô trống là \(87850\).

Câu 7 :

Giá trị của biểu thức \(149 + 1236 \times 142\) là:

A. \(175512\)

B. \(175661\)

C. \(196521\)

D. \(196670\)

Đáp án

B. \(175661\)

Phương pháp giải :

Biểu thức có chứa phép nhân và phép cộng thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng sau.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}149 + 1236 \times 142\\ = 149 + 175512\\ = 175661\end{array}\)

Câu 8 :

Tìm \(x\) biết:  \(x:273 = 4551 - 3827\)

A. \(x = 197252\)

B. \(x = 197562\)

C. \(x = 197625\)

D. \(x = 197652\)

Đáp án

D. \(x = 197652\)

Phương pháp giải :

+ Tính giá trị vế phải.

+ \(x\) ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}x:273 = 4551 - 3827\\x:273 = 724\\x = 724 \times 273\\x = 197652\end{array}\)

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:


$;$ 

$;$ 

Đáp án

Các số cần điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:


$;$ 

$;$ 

Phương pháp giải :

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}687 + 405 = 1092\\1092 \times 135 = 147420\\147420 - 16852 = 130568\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1092\,;\,\,147420\,;\,\,130568.\)

Câu 10 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$120478 - \left( {208 + 469} \right) \times 148\,...\,1067 \times 243 - 852 \times 278$

A. $<$

B. $>$

C. $=$

Đáp án

A. $<$

Phương pháp giải :

- Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có phép tính cộng, phép trừ, phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) $120478 - \left( {208+ {\rm{ 469}}} \right) \times 148$

    $= 120478 - 677 \times 148$

    $= 120478 - 100196 $

    $=20282$

+) $1067 \times 243 - 852 \times 278$

   $= 259281 - 236856$

   $=22425$

Mà \(20282 < 22425\)

Do đó $120478 - \left( {208+469} \right) \times 148\; < \;1067 \times 243 - 852 \times 278.$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( < \).

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng nhập về \(256\) thùng dầu, mỗi thùng có \(125\) lít dầu. 

Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả 

 lít dầu. 

Đáp án

Một cửa hàng nhập về \(256\) thùng dầu, mỗi thùng có \(125\) lít dầu. 

Vậy cửa hàng đó nhập về tất cả 

 lít dầu. 

Phương pháp giải :

Muốn tính số lít dầu đã nhập về ta lấy dầu của một thùng nhân với số thùng dầu.

Lời giải chi tiết :

Cửa hàng đó nhập về tất cả số lít dầu là:

            \(125 \times 256 = 32000\) (lít)

                                      Đáp số: \(32000\) lít.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(32000\).

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(142m\), chiều rộng kém chiều dài là \(25m\). 


Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 

\(m^2\).

Đáp án

Một hình chữ nhật có chiều dài là \(142m\), chiều rộng kém chiều dài là \(25m\). 


Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 

\(m^2\).

Phương pháp giải :

- Tính chiều rộng ta lấy chiều dài trừ đi \(25m\).

- Tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

            \(142 - 25 = 117\,(m)\)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

            \(142 \times 117 = 16614\,\,({m^2})\)

                                      Đáp số: \(16614{m^2}\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(16614\).

Câu 13 :

Trung bình cộng của \(245\) số tự nhiên là \(198\), trung bình cộng của \(243\) số tự nhiên trong dãy đó là \(187\). Tìm hai số còn lại, biết số lớn hơn số bé \(305\) đơn vị.

A. Số lớn: \(1687\); Số bé: \(1382\)

B. Số lớn: \(1678\); Số bé: \(1391\)

C. Số lớn: \(1768\); Số bé: \(1301\)

D. Số lớn: \(1876\); Số bé: \(1193\)

Đáp án

A. Số lớn: \(1687\); Số bé: \(1382\)

Phương pháp giải :

- Tìm tổng của \(245\) số tự nhiên, tổng của \(243\) số tự nhiên theo công thức:

            Tổng = số trung bình cộng × số số hạng.

- Tìm tổng hai số ta lấy tổng của \(245\) số tự nhiên trừ đi tổng của \(243\) số tự nhiên.

- Tìm số lớn và số bé theo công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số :

       Số bé = (tổng – hiệu) : $2$;     Số lớn = (tổng + hiệu) : $2$.

Lời giải chi tiết :

Tổng của \(245\) số tự nhiên đó là:

            $198 \times 245 = 48510$

Tổng của \(243\) số tự nhiên đó là:

            $187 \times 243 = 45441$

Tổng của hai số tự nhiên đó là:

            $45810 - 45441 = 3069$

Ta có sơ đồ :

Số lớn là:

        \((3069 + 305):2 = 1687\)

Số bé là:

        \(3069 - 1687 = 1382\)

                                Đáp số: Số lớn: \(1687\);

                                             Số bé: \(1382\).

Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết