Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính sau:

Phép chia đã cho có thương là \(25\) và số dư là \(15\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(4625:125\) 

A. \(37\)

B. \(307\)

C. \(317\)

D. \(370\)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính : \(9256:235\) 

A. \(38\)  \(37\)

B. \(38\)  \(85\)

C. \(39\)  \(52\)

D. \(39\)  \(91\)

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho bảng sau:

Số thích hợp điền vào ô trống trong bảng là 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư trong phép chia \(35267:248\)  là

A. \(41\)

B. \(51\)

C. \(61\)

D. \(71\)

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(7104:148\,\,...\,\,10224\,\,:\,\,213\)

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm \(x\), biết:   $24225:x = 285$

A. \(x = 83\)

B. \(x = 85\)

C. \(x = 87\)

D. \(x = 89\)

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\((21105 - 225 \times 28):315 =\)

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$212 \times 68:136\,\;...\,(8472 + 18438)\,:234$

A. \( = \)  

B. \( > \)

C. \( < \)

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy sản xuất trong một năm được \(48048\) sản phẩm. Biết rằng một năm làm việc \(312\) ngày.

Vậy trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được 

sản phẩm.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta chia đều \(18kg\) muối vào \(225\) gói. Hỏi \(146\) gói muối như thế nặng bao nhiêu gam?

A. \(11480\,g\)

B.\(11680\,g\)

C. \(11720\,g\)

D. \(11840\,g\)

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích \(33728{m^2}\) và chiều rộng \(124m\). Khu B có chiều rộng \(145m\).

Vậy diện tích khu B là 

 \({m^2}\).

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân xưởng A có \(84\) người, mỗi người dệt được \(148\) cái áo. Phân xưởng B có \(112\) người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là \(2800\) cái áo. Hãy so sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng A dệt được.

A. Nhiều hơn \(24\) cái

B. Nhiều hơn \(12\) cái

C. Ít hơn \(24\) cái

D. Ít hơn \(12\) cái

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là \(243m\) và diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông độ dài cạnh \(135m.\) Người ta trồng cây xanh xung quanh khu đất đó, khoảng cách giữa hai cây là $3m$. Hỏi người ta cần trồng tất cả bao nhiêu cây?

A. \(211\) cây

B. \(212\) cây  

C. \(213\) cây

D. \(214\) cây

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính sau:

Phép chia đã cho có thương là \(25\) và số dư là \(15\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

Phương pháp giải :

Quan sát phép chia đã cho để tìm thương và số dư.

Lời giải chi tiết :

Phép chia đã cho có thương là \(25\) và số dư là \(15\).

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(4625:125\) 

A. \(37\)

B. \(307\)

C. \(317\)

D. \(370\)

Đáp án

A. \(37\)

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

              

Vậy: \(4525:125 = 37\).

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính : \(9256:235\) 

A. \(38\)  \(37\)

B. \(38\)  \(85\)

C. \(39\)  \(52\)

D. \(39\)  \(91\)

Đáp án

D. \(39\)  \(91\)

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

            

Vậy: \(9256:235 = 39\) dư \(91\).

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho bảng sau:

Số thích hợp điền vào ô trống trong bảng là 

Đáp án

Cho bảng sau:

Số thích hợp điền vào ô trống trong bảng là 

Phương pháp giải :

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Lời giải chi tiết :

Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Ta có:

                     

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(135\).

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư trong phép chia \(35267:248\)  là

A. \(41\)

B. \(51\)

C. \(61\)

D. \(71\)

Đáp án

B. \(51\)

Phương pháp giải :

Thực hiện phép tính chia \(35267:248\), từ đó tìm được số dư của phép chia đó.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

            

\(35267:248 = 142\) dư \(51\)

Vậy số dư trong phép chia \(35267:248\) là \(51\).

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(7104:148\,\,...\,\,10224\,\,:\,\,213\)

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)

Đáp án

A. \( = \)

Phương pháp giải :

Tính giá trị biểu thức ở hai vế  rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}7104:148\,\, = 48\\10224\,\,:\,\,213 = 48\end{array}\)

Mà \(48 = 48\)

Do đó: \(7104:148\,\, = \,\,10224\,\,:\,\,213\).

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm \(x\), biết:   $24225:x = 285$

A. \(x = 83\)

B. \(x = 85\)

C. \(x = 87\)

D. \(x = 89\)

Đáp án

B. \(x = 85\)

Phương pháp giải :

\(x\) ở vị trí số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết :

$\begin{array}{l}24225:x = 285\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 24225:285\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 85\end{array}$
Vậy đáp án đúng là \(x = 85\).

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\((21105 - 225 \times 28):315 =\)

Đáp án

\((21105 - 225 \times 28):315 =\)

Phương pháp giải :

- Biểu thức chứa dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép trừ sau.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}(21105 - 225 \times 28):315\\ = (21105 - 6300):315\\ = \,\,\,14805:315\\ = \,\,\,\,47\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(47\).

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$212 \times 68:136\,\;...\,(8472 + 18438)\,:234$

A. \( = \)  

B. \( > \)

C. \( < \)

Đáp án

C. \( < \)

Phương pháp giải :

- Tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau. 

- Biểu thức chứa dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

- Biểu thức có chứa phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) $212 \times 68:136= 14416:136=106$;

+) $(8472 + 18438):234=26910:234=115$.

Mà \(106 < 115\)

Do đó $212 \times 68:136\,\, < \,\,(8472 + 18438):234$

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một nhà máy sản xuất trong một năm được \(48048\) sản phẩm. Biết rằng một năm làm việc \(312\) ngày.

Vậy trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được 

sản phẩm.

Đáp án

Một nhà máy sản xuất trong một năm được \(48048\) sản phẩm. Biết rằng một năm làm việc \(312\) ngày.

Vậy trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được 

sản phẩm.

Phương pháp giải :

Muốn tính số sản phẩm nhà máy đó sản xuất được trong một ngày ta lấy tổng số sản phẩm chia cho số ngày làm việc trong một năm.

Lời giải chi tiết :

Trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số sản phẩm là:

                        \(48048:312 = 154\) (sản phẩm)

                                               Đáp số: \(154\) sản phẩm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(154\).

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Người ta chia đều \(18kg\) muối vào \(225\) gói. Hỏi \(146\) gói muối như thế nặng bao nhiêu gam?

A. \(11480\,g\)

B.\(11680\,g\)

C. \(11720\,g\)

D. \(11840\,g\)

Đáp án

B.\(11680\,g\)

Phương pháp giải :

- Đổi \(18kg\) sang đơn vị đo là gam.

- Tìm khối lượng của \(1\) gói muối  ta lấy khối lượng của \(225\) gói muối chia cho \(225\).

- Tìm khối lượng của \(146\) gói muối ta lấy khối lượng của \(1\) gói muối nhân với \(146\).

Lời giải chi tiết :

Đổi \(18kg = 18000g\)

\(1\) gói muối nặng số gam là:

           \(18000:225 = 80\,\,(g)\)

\(146\) gói muối nặng số gam là:

         \(80 \times 146 = 11680\,\,(g)\)

                                 Đáp số: \(11680\,g\).

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích \(33728{m^2}\) và chiều rộng \(124m\). Khu B có chiều rộng \(145m\).

Vậy diện tích khu B là 

 \({m^2}\).

Đáp án

Hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu A có diện tích \(33728{m^2}\) và chiều rộng \(124m\). Khu B có chiều rộng \(145m\).

Vậy diện tích khu B là 

 \({m^2}\).

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài của khu đất A ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.

 Từ đó ta tìm được chiều dài của khu đất B.

- Diện tích khu đất B = chiều dài khu B \( \times \) chiều rộng khu B.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài khu đất A là:

                \(33728:124 = 272\,\,(m)\)

Vì hai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau nên khu đất B cũng có chiều dài là \(272m\) .

Diện tích khu đất B là:

               \(272 \times 145 = 39440\,\,({m^2})\)

                                        Đáp số: \(39440\,{m^2}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(39440\).

Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân xưởng A có \(84\) người, mỗi người dệt được \(148\) cái áo. Phân xưởng B có \(112\) người và dệt được số áo nhiều hơn số áo phân xưởng A là \(2800\) cái áo. Hãy so sánh số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được so với số áo mỗi người ở phân xưởng A dệt được.

A. Nhiều hơn \(24\) cái

B. Nhiều hơn \(12\) cái

C. Ít hơn \(24\) cái

D. Ít hơn \(12\) cái

Đáp án

D. Ít hơn \(12\) cái

Phương pháp giải :

- Tính số áo mà phân xưởng A dệt được ta lấy số áo mỗi người của phân xưởng A dệt được nhân với \(84\).

- Tính số áo mà phân xưởng B dệt được ta lấy số áo của phân xưởng A dệt được cộng với \(2800\) cái áo.

- Tính số áo mỗi người ở phân xưởng B dệt được ta lấy số áo mà phân xưởng B dệt được chia cho số người của phân xưởng B.

Lời giải chi tiết :

Phân xưởng A dệt được số cái áo là:

            \(148 \times 84 = 12432\) (cái áo)

Phân xưởng B dệt được số cái áo là:

            \(12432 + 2800 = 15232\) (cái áo)

Mỗi người ở phân xưởng B dệt được số cái áo là:

            \(15232:112 = 136\) (cái áo)

Ta thấy \(136 < 148\)

Vậy mỗi người ở phân xưởng B dệt được ít áo hơn mỗi người ở phân xưởng A và ít hơn số áo là:

            \(148 - 136 = 12\) (cái áo)

                                   Đáp số: Ít hơn \(12\) cái áo.

Câu 14 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là \(243m\) và diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông độ dài cạnh \(135m.\) Người ta trồng cây xanh xung quanh khu đất đó, khoảng cách giữa hai cây là $3m$. Hỏi người ta cần trồng tất cả bao nhiêu cây?

A. \(211\) cây

B. \(212\) cây  

C. \(213\) cây

D. \(214\) cây

Đáp án

B. \(212\) cây  

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích khu đất hình vuông ta lấy độ dài cạnh nhân với chính nó.

  Từ đó tìm được diện tích khu đất hình chữ nhật.

- Tính chiều rộng khu đất hình chữ nhật ta lấy diện tích chia cho chiều dài.

- Độ dài xung quanh khu đất chính là chu vi của khu đất hình chữ nhật . Để tính chu vi khu đất hình chữ nhật ta lấy tổng số đo chiều dài và chiều rộng nhân với \(2\).

- Tính số cây cần trồng ta lấy chu vi khu đất chia cho khoảng cách giữa hai cây.

Lời giải chi tiết :

Diện tích khu đất hình vuông là:

            \(135 \times 135 = 18225\,\,({m^2})\)

Vì khu đất hình chữ nhật và khu đất hình vuông có diện tích bằng nhau nên khu đất hình chữ nhật có diện tích là \(18225\,{m^2}\).

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:

            \(18225:243 = 75\,\,(m)\)

Chu vi khu đất hình chữ nhật là:

            \((243 + 75) \times 2 = 636\,\,(m)\)

Người ta cần trồng tất cả số cây là:

            \(636:3 = 212\) (cây)

                                   Đáp số: \(212\) cây.

Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết