Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4
Đề bài
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
C. Đỉnh N
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Cạnh DH, DC
D. Cạnh DC, HC
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn.
Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có
góc nhọn,
góc tù.
Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông
B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn
C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù
D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn,
góc bẹt.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có
góc bẹt,
góc tù.
Cho hình vẽ như sau:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
A. \(4\)
B. \(5\)
C. \(6\)
D. \(7\)
Cho hình vẽ như sau:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông
B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông
C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông
D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình trên có
góc nhọn,
góc vuông,
góc tù,
góc bẹt.
Lời giải và đáp án
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
C. Đỉnh N
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Đỉnh O
Quan sát hình vẽ để xác định đỉnh của góc.
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Cạnh DH, DC
D. Cạnh DC, HC
C. Cạnh DH, DC
Quan sát hình vẽ để xác định các cạnh của góc.
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn.
Trong hình đã cho ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1\,\,;\,\,2\).
Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt.
B. Góc tù
Quan sát hình vẽ để xác định tên góc.
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có
góc nhọn,
góc tù.
Trong các góc đã cho có
góc nhọn,
góc tù.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có \(2\) góc nhọn, \(2\) góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,\,;\,\,2\).
Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. \(1\) góc tù, \(1\) góc nhọn, \(1\) góc vuông
B. \(1\) góc vuông, \(2\) góc nhọn
C. \(1\) góc vuông, \(2\) góc tù
D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
D. \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Nhìn hình trên ta đếm được:
- \(2\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- \(1\) góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có \(1\) góc tù, \(2\) góc nhọn.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn,
góc bẹt.
Trong hình trên ta thấy có
góc vuông,
góc nhọn,
góc bẹt.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- \(1\) góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(3\,;\,\,4\,;\,\,1\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có
góc bẹt,
góc tù.
Trong hình đã cho có
góc bẹt,
góc tù.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Trong hình đã cho có:
- \(5\) góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.
- \(2\) góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.
+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(2\,;\,\,5\).
Cho hình vẽ như sau:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
A. \(4\)
B. \(5\)
C. \(6\)
D. \(7\)
C. \(6\)
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Trong hình đã cho có \(6\) góc nhọn:
- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MN, MP.
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NP .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NM, NQ .
- Góc nhọn đỉnh N; cạnh NQ, NP .
- Góc nhọn đỉnh P; cạnh PN, PM .
- Góc nhọn đỉnh Q; cạnh QM, QN .
Cho hình vẽ như sau:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông
B. \(8\) góc nhọn; \(1\) góc vuông
C. \(8\) góc nhọn; \(2\) góc vuông
D. \(7\) góc nhọn; \(3\) góc vuông
A. \(9\) góc nhọn; \(2\) góc vuông
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Trong hình đã cho có:
- \(9\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AC.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AD và AE.
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AE và AC .
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc nhọn đỉnh C; cạnh CA và CB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và EB.
- \(2\) góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DB.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh AD và DC (hoặc cạnh AD và DE ).
Vậy hình đã cho có \(9\) góc nhọn và \(2\) góc vuông.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình trên có
góc nhọn,
góc vuông,
góc tù,
góc bẹt.
Hình trên có
góc nhọn,
góc vuông,
góc tù,
góc bẹt.
Quan sát hình vẽ để xác định các góc.
Trong hình đã cho có:
- \(10\) góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DE.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DM và DC.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DM.
+ Góc nhọn đỉnh D; cạnh DE và DC.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MC và MD .
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh MD và ME.
+ Góc nhọn đỉnh M; cạnh ME và MB.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EA và ED.
+ Góc nhọn đỉnh E; cạnh EM và EB.
- \(4\) góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh A; cạnh AB và AD.
+ Góc vuông đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc vuông đỉnh C; cạnh CB và CD.
+ Góc vuông đỉnh D; cạnh DA và DC.
- \(5\) góc tù:
+ Góc tù đỉnh M ; cạnh MC và ME.
+ Góc tù đỉnh M; cạnh MD và MB.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh EA và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EM.
+ Góc tù đỉnh E; cạnh ED và EB.
- \(2\) góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh M; cạnh MB và MC.
+ Góc bẹt đỉnh E; cạnh EA và EB.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(10\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\,\,2\).
.
Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Tỉ lệ bản đồ - Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Toán 4
- Trắc nghiệm: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Giới thiệu tỉ số Toán 4