Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

\(a \times (b - c) = a \times b - a \times c\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(36 \times (14 - 5) = 36 \times 14 \,-\)

 \(\times 5\)

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(125 \times (20 - 8) \) 


$= 125 \,\times\, $

$- \,125 \, \times\, $

Câu 4 :

\(25 \times (18 - 6) = 25 \times 18 - 6\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính theo mẫu:

\({6 \times (16 - 5){\rm{ }}= 6 \times 16 - {\rm{ 6}} \times 5}\)

                       $=96-30$

                       $=66$

Tính:

\({8 \times \;(48 - 25){\rm{ }} }\)


$=$ 

$ \times \,48\,-\,8 \,\times $ 


$=$ 

 $-$ 


$=$ 

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện.

\(275 \times 18 - 275 \times 8\)


$=$ 

$ \times \,(18\,-\,$

$)$


$=$ 

$ \times $


$=$ 

Câu 7 :

Kết quả phép tính \(72 \times 35 - 72 \times 5\) là:

A. \(216\)

B. \(360\)

C. \(2060\)

D. \(2160\)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu \(m = 94\) thì giá trị của biểu thức \(m \times 148 - m \times 48\) là 

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính theo mẫu sau:

\({28 \times 9{\rm{ }}= 28 \times \left( {10 - {\rm{ }}1} \right)}\)

\({ = 28 \times \;10 - 28 \times \;\;1}\)

\({ = 28{\rm{0}}\, - 28}\)

\({ = {\rm{ }}\;{\rm{ }}\,252}\)

Tính:


\(168 \times 99 = 168 \,\times \,( \) 

$-1)$


$=168 \times $

$-$ 

$ \times 1$


$=$ 

$-$ 


$=$ 

Câu 10 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(3245 \times 14 - 3245 \times 4\,\,\,...\,\,\,425 \times 93 + 425 \times \,7\)

A. \( < \) 

B. \( > \)

C. \( = \)

Câu 11 :

Kết quả của biểu thức:  \(248 \times 36 + 124 \times 65 \times 2 - 248\) là:

A. \(12400\) 

B. \(16120\)

C. \(21600\)

D. \(24800\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

\(a \times (b - c) = a \times b - a \times c\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc nhân một số với một hiệu.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

                   $a \times (b - c) = a \times b - a \times c$

Vậy công thức đã cho là đúng.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(36 \times (14 - 5) = 36 \times 14 \,-\)

 \(\times 5\)

Đáp án

\(36 \times (14 - 5) = 36 \times 14 \,-\)

 \(\times 5\)

Phương pháp giải :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Do đó ta có: \(36 \times (14 - 5) = 36 \times 14 \,- 36 \times 5\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(36\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(125 \times (20 - 8) \) 


$= 125 \,\times\, $

$- \,125 \, \times\, $

Đáp án

\(125 \times (20 - 8) \) 


$= 125 \,\times\, $

$- \,125 \, \times\, $

Phương pháp giải :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Do đó ta có: \(125 \times (20 - 8) = 125 \times 20 - 125 \times 8\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(20\,;\,\,8\).

Câu 4 :

\(25 \times (18 - 6) = 25 \times 18 - 6\). Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với một số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.

Do đó ta có: \(25 \times (18 - 6) = 25 \times 18 - 25 \times 6\)

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính theo mẫu:

\({6 \times (16 - 5){\rm{ }}= 6 \times 16 - {\rm{ 6}} \times 5}\)

                       $=96-30$

                       $=66$

Tính:

\({8 \times \;(48 - 25){\rm{ }} }\)


$=$ 

$ \times \,48\,-\,8 \,\times $ 


$=$ 

 $-$ 


$=$ 

Đáp án

Tính theo mẫu:

\({6 \times (16 - 5){\rm{ }}= 6 \times 16 - {\rm{ 6}} \times 5}\)

                       $=96-30$

                       $=66$

Tính:

\({8 \times \;(48 - 25){\rm{ }} }\)


$=$ 

$ \times \,48\,-\,8 \,\times $ 


$=$ 

 $-$ 


$=$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: $a \times (b - c) = a \times b - a \times c$.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(8 \times (48 - 25) \)

\(= 8 \times 48 -  8 \times 25\)

\({ = {\rm{ 384 }} - {\rm{ 200}}\;}\)

\(= 184\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là \(8\,;\,\,25\,;\,\,384\,;\,\,200\,;\,\,184\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện.

\(275 \times 18 - 275 \times 8\)


$=$ 

$ \times \,(18\,-\,$

$)$


$=$ 

$ \times $


$=$ 

Đáp án

Tính bằng cách thuận tiện.

\(275 \times 18 - 275 \times 8\)


$=$ 

$ \times \,(18\,-\,$

$)$


$=$ 

$ \times $


$=$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: $a \times (b - c) = a \times b - a \times c$

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{array}{l}275 \times 18 - 275 \times 8\\ = 275 \times \left( {18 - 8} \right)\\ = 275 \times 10\\ = 2750\end{array}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(275\,;\,\,8\,;\,\,275\,;\,\,10\,;\,\,2750\).

Câu 7 :

Kết quả phép tính \(72 \times 35 - 72 \times 5\) là:

A. \(216\)

B. \(360\)

C. \(2060\)

D. \(2160\)

Đáp án

D. \(2160\)

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: $a \times (b - c) = a \times b - a \times c$.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}72 \times 35 - 72 \times 5\\ = 72 \times (35 - 5)\\ = 72 \times 30\\ = 2160\end{array}\)

Vậy \(72 \times 35 - 72 \times 5 = 2160\)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu \(m = 94\) thì giá trị của biểu thức \(m \times 148 - m \times 48\) là 

Đáp án

Nếu \(m = 94\) thì giá trị của biểu thức \(m \times 148 - m \times 48\) là 

Phương pháp giải :

Thay \(m = 94\) vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu \(m = 94\) thì:

\(m \times 148 - m \times 48 \)

\(= 94 \times 148 - 94 \times 48 \)

\(= 94 \times (148 - 48) \)

\(= 94 \times 100 \)

\(= 9400\)

Vậy nếu \(m = 94\) thì giá trị của biểu thức \(m \times 148 - m \times 48\) là \(9400\).

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính theo mẫu sau:

\({28 \times 9{\rm{ }}= 28 \times \left( {10 - {\rm{ }}1} \right)}\)

\({ = 28 \times \;10 - 28 \times \;\;1}\)

\({ = 28{\rm{0}}\, - 28}\)

\({ = {\rm{ }}\;{\rm{ }}\,252}\)

Tính:


\(168 \times 99 = 168 \,\times \,( \) 

$-1)$


$=168 \times $

$-$ 

$ \times 1$


$=$ 

$-$ 


$=$ 

Đáp án

Tính theo mẫu sau:

\({28 \times 9{\rm{ }}= 28 \times \left( {10 - {\rm{ }}1} \right)}\)

\({ = 28 \times \;10 - 28 \times \;\;1}\)

\({ = 28{\rm{0}}\, - 28}\)

\({ = {\rm{ }}\;{\rm{ }}\,252}\)

Tính:


\(168 \times 99 = 168 \,\times \,( \) 

$-1)$


$=168 \times $

$-$ 

$ \times 1$


$=$ 

$-$ 


$=$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: $a \times (b - c) = a \times b - a \times c$.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(168 \times 99 = 168 \times \left( {100 - 1} \right)\)

\( = 168 \times {\rm{100}} - {\rm{ 168}} \times 1\)

\({ = {\rm{16800 }} - {\rm{ 168}}}\)

\(= {\rm{ }}\;16632\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là \(100\,;\,\,100\,;\,\,168\,;\,\,16800\,;\,\,168\,;\,\,16632\).

Câu 10 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(3245 \times 14 - 3245 \times 4\,\,\,...\,\,\,425 \times 93 + 425 \times \,7\)

A. \( < \) 

B. \( > \)

C. \( = \)

Đáp án

A. \( < \) 

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của hai vế theo các công thức:

            $a \times (b + c) = a \times b + a \times c $

            $a \times (b - c) = a \times b - a \times c $

- So sánh kết quả hai vế với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

 \(\begin{array}{l}3245 \times 14 - 3245 \times 4\\ = 3245 \times (14 - 4) \\= 3245 \times 10 = 32450\\425 \times 93 + 425 \times \,7 \\= 425 \times (93 + 7) \\= 425 \times 100 \\= 42500\end{array}\)

Mà: \(32450 < 42500\)

Vậy \(3245 \times 14 - 3245 \times 4\,\, < \,\,425 \times 93 + 425 \times \,7\).

Câu 11 :

Kết quả của biểu thức:  \(248 \times 36 + 124 \times 65 \times 2 - 248\) là:

A. \(12400\) 

B. \(16120\)

C. \(21600\)

D. \(24800\)

Đáp án

D. \(24800\)

Phương pháp giải :

- Tìm tích của \(124\) và \(2\).

- Áp dụng công thức: $a \times b + a \times c - a $ $= a \times b + a \times c - a \times 1 $ $= a \times (b + c - 1)$.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}248 \times 36 + 124 \times 65 \times 2 - 248\\ = 248 \times 36 + (124 \times 2) \times 65 - 248 \times 1\\ = 248 \times 36 + 248 \times 65 - 248 \times 1\\ = 248 \times (36 + 65 - 1)\\ = 248 \times 100\\ = 24800\end{array}\)

Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết