Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

Cho phép tính: \(34215 \times 2\) . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?

A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)            

B. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)                   

C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,34215}\\{\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,...}\end{array}\)   

D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

314234 x 2 =

Câu 4 :

Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:

A. 134 784

B. 134 794

C. 135 804

D. 135 814

Câu 5 :

125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:

A. 7 988

B. 7 898

C. 320 036

D. 320 046

Câu 7 :

Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765

A. x = 29 359

B. x = 293 569

C. x = 293 579

D. x = 293 589

Câu 8 :

Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

\(8 \times 9257\)

\(470254 - 348004\)

\(2847 \times 4\)

\(38165 \times 5 - 17045 \times 8\)

\(1898 \times 6\)

\(38046 - 6099 + 22518\)

\(12496 \times 9 + 9786\)

\(9257 \times (10 - 2)\)

Câu 9 :

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121  

  6 848 x 4 + 2 755

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một. 


Vậy đội ba trồng được 

cây.

Câu 11 :

Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?

A. 18 075kg

B. 18 225kg

C. 12 825 kg

D. 15 750kg

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg


Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng 

ki-lô-gam.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

\(a \times 1 = 1 \times a = a\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Áp dụng các tính chất:

Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.

Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Lời giải chi tiết :

Mọi số nhân với \(1\) đều bằng chính nó.

Số \(1\) nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

Do đó khẳng định \(a \times 1 = 1 \times a = a\) là đúng.

Câu 2 :

Cho phép tính: \(34215 \times 2\) . Trong các cách sau, cách đặt tính nào đúng?

A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)            

B. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)                   

C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,34215}\\{\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,...}\end{array}\)   

D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)

Đáp án

D. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{34215}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2\,\,}\end{array}}\\\hline{...}\end{array}\)

Phương pháp giải :

Khi đặt tính ta phải đặt chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Khi đặt tính ta phải đặt chữ số \(2\) thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số \(34215\), hay chữ số \(2\) phải đặt thẳng hàng với chữ số \(5\).

Trong các cách đặt tính đã cho, cách đặt tính D là đúng.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

314234 x 2 =

Đáp án

314234 x 2 =

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 2 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 314 234

Lời giải chi tiết :

Ta có 314 234 x 2 = 628 468

Đáp án đúng điền vào ô trống là 628 468

Câu 4 :

Kết quả của phép tính 45 268 x 3 là:

A. 134 784

B. 134 794

C. 135 804

D. 135 814

Đáp án

C. 135 804

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 3 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 45 268

Lời giải chi tiết :

Ta có 45 268 x 3 = 135 804

Chọn C

Câu 5 :

125 384 x 6 = 752 204. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Đặt tính rồi tính sao cho chữ số 6 thẳng hàng với chữ số hàng đơn vị của số 125 384, sau đó so sánh kết quả với số 752 204

Lời giải chi tiết :

 

 Ta có 125 384 x 6 = 752 304

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 6 :

Giá trị của biểu thức 156 029 - 49 347 x 3 là:

A. 7 988

B. 7 898

C. 320 036

D. 320 046

Đáp án

A. 7 988

Phương pháp giải :

Biểu thức có chứa phép nhân và phép trừ thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính trừ sau.

Lời giải chi tiết :

156 029 - 49 347 x 3 = 156 029 - 148 041 = 7 988

Câu 7 :

Tìm x biết x : 9 = 3 856 + 28 765

A. x = 29 359

B. x = 293 569

C. x = 293 579

D. x = 293 589

Đáp án

D. x = 293 589

Phương pháp giải :

- Tính giá trị vế phải.

- \(x\) ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

x : 9 = 3 856 + 28 765

x : 9 = 32 621

x = 32 621 x 9

x = 293 589

Câu 8 :

Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:

\(8 \times 9257\)

\(470254 - 348004\)

\(2847 \times 4\)

\(38165 \times 5 - 17045 \times 8\)

\(1898 \times 6\)

\(38046 - 6099 + 22518\)

\(12496 \times 9 + 9786\)

\(9257 \times (10 - 2)\)

Đáp án

\(8 \times 9257\)

\(9257 \times (10 - 2)\)

\(470254 - 348004\)

\(12496 \times 9 + 9786\)

\(2847 \times 4\)

\(1898 \times 6\)

\(38165 \times 5 - 17045 \times 8\)

\(38046 - 6099 + 22518\)

Phương pháp giải :

Tính giá trị của từng phép tính ở cả hai cột, sau đó nối các ô có kết quả bằng nhau.

Biểu thức có chứa phép cộng, trừ, nhân và chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, phép tính cộng, trừ sau.

Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) $8 \times 9257 = 74056$

+) $1898 \times 6 = 11388$

+) $470254 - 348004 = 122250$

+) $38046 - 6099 + 22518 $$=31947 + 22518 = 54465$

+) $2847 \times 4 = 11388$

+) $12496 \times 9 + 9786 = 112464 + 9786 = 112250$

+) $38165 \times 5 - 17045 \times 8 = 190825 - 136360 = 54465$

+) $9257 \times (10 - 2) $$= 9257 \times 8 = 74056$

Vậy ta có kết quả như sau:

Câu 9 :

Điền dấu thích hợp vào ô trống:

(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121  

  6 848 x 4 + 2 755

Đáp án

(37 125 - 28 241 ) x 5 - 16 121  

  6 848 x 4 + 2 755

Phương pháp giải :

Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

(37 125 - 28 241) x 5 - 16 121

= 8 884 x 5 - 16 121

= 44 420 - 16 121

 = 28 299

6 848 x 4 + 2 755

= 27 392 + 2 755

= 30 147

 

Mà 28 299 < 30 147

Do đó (37 125 - 28 241) x 5 - 16 121 < 6 848 x 4 + 2 755

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một. 


Vậy đội ba trồng được 

cây.

Đáp án

Có ba đội tham gia trồng cây. Biết trung bình mỗi đội trồng được \(354\) cây xanh. Đội một trồng được \(288\) cây, đội hai trồng được số cây gấp đôi số cây của đội một. 


Vậy đội ba trồng được 

cây.

Phương pháp giải :

- Tính tổng số cây ba đội trồng được ta lấy số trung bình cộng nhân với \(3\).

- Tính số cây đội hai trồng ta lấy số cây đội một trồng được nhân với \(2\).

- Tính số cây đội ba trồng ta lấy tổng số cây ba đội trồng trừ đi tổng số cây đội một và đội hai trồng.

Lời giải chi tiết :

Cả ba đội trồng được số cây là:

          354 x 3 = 1 062 (cây)

Đội hai trồng được là:

          288 x 2 = 576 (cây)

Đội ba trồng được số cây là:

        1 062 - (288 + 576) = 198 (cây)

                               Đáp số: 198 cây.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(198\).

Câu 11 :

Một mảnh vườn thu hoạch cam rồi chia lên các xe tải, biết có 9 xe đầu, mỗi xe chở được 1 425kg cam và 3 xe sau, mỗi xe chở 1 750kg cam. Hỏi mảnh vườn đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cam?

A. 18 075kg

B. 18 225kg

C. 12 825 kg

D. 15 750kg

Đáp án

A. 18 075kg

Phương pháp giải :

- Tính số cam \(9\) xe đầu chở được ta lấy số cam một xe đầu chở được nhân với \(9\).

- Tính số cam \(3\) xe sau chở được ta lấy số cam một xe sau chở được nhân với \(3\).

- Tính tổng số cam ta lấy số cam \(9\) xe đầu chở được cộng với số cam \(3\) xe sau chở được.

Lời giải chi tiết :

9 xe đầu chở được số ki-lô-gam cam là:

                1 425 x 9 = 12 825 (kg)

3 xe sau chở được số ki-lô-gam cam là:

                1 750 x 3 = 5 250 (kg)

Mảnh vườn đó thu hoạch được số ki-lô-gam cam là:

                12 825 + 5 250 = 18 075 (kg)

                                            Đáp số: 18 075kg cam

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg


Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng 

ki-lô-gam.

Đáp án

Có 4 thùng hàng, mỗi thùng cân nặng 2 790kg. Có 5 thùng hàng khác, mỗi thùng cân nặng 3 870kg


Vậy trung bình mỗi thùng cân nặng 

ki-lô-gam.

Phương pháp giải :

- Tính cân nặng của \(4\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(4\).

- Tính cân nặng của \(5\) thùng hàng ta lấy cân nặng của một thùng nhân với \(5\).

- Tính tổng số thùng hàng :  \(4 + 5 = 9\) thùng

- Tính tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng = cân nặng của \(4\) thùng hàng + cân nặng của \(5\) thùng hàng.

- Cân nặng trung bình của một thùng hàng = tổng cân nặng của \(9\) thùng hàng \(:\,\,9\).

Lời giải chi tiết :

4 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

          2 790 x 4 = 11 160 (kg)

5 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

              3870 x 5 = 19350 (kg)

Có tổng số thùng hàng: 

              4 + 5 = 9 (thùng)

9 thùng hàng cân nặng số ki-lô-gam là:

              11160 + 19350 = 30510 (kg)

Trung bình mỗi thùng cân nặng số ki-lô-gam là:

              30510 : 9 = 3390 (kg)

                                     Đáp số: 3390kg

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3390

 

Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết