Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4
Đề bài
Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(34 \times 11 = \)
Kết quả của phép tính \(85 \times 11\) là:
A. \(815\)
B. \(835\)
C. \(935\)
D. \(8135\)
\(94 \times 11 = 1044\). Đúng hay sai?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức \(a \times 11\) với \(a=63\) là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức \(982 + 45 \times 11\) là
Tìm \(x\) biết: \(x:48 = 26 \times 11\)
A. \(x = 13668\)
B. \(x = 13678\)
C. \(x = 13738\)
D. \(x = 13728\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
$473\xrightarrow{-375}$
$\xrightarrow{\times 11}$
$\xrightarrow{+28937}$
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
$187 \times 45 - 57 \times 11\,...\,\left( {5602- 5515} \right) \times 11 + 134 \times 23$
A. $<$
B. $>$
C. $=$
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá sách có \(24\) ngăn, mỗi ngăn có \(11\) quyển sách.
Vậy giá sách đó có tất cả
quyển sách.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là \(98dm\), chiều dài là \(38dm\).
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là
\(d{m^2}\).
Một tổ sản xuất trong \(11\) ngày đầu mỗi ngày làm được \(96\) sản phẩm, trong \(15\) ngày sau mỗi ngày làm được \(124\) sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. \(1860\) sản phẩm
B. \(2456\) sản phẩm
C. \(2916\) sản phẩm
D. \(3026\) sản phẩm
Lời giải và đáp án
Lan nói rằng: “Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho”. Lan nói đúng hay sai?
Dựa vào lí thuyết về cách nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\).
Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
Vậy Lan nói đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(34 \times 11 = \)
\(34 \times 11 = \)
Áp dụng cách nhân nhẩm với \(11:\)
Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
Cách nhẩm:
+) $3$ cộng $4$ bằng \(7\);
+) Viết \(7\) vào giữa hai chữ số của $34$, được $374$.
Vậy ta có: \(34 \times 11 = 374\).
Kết quả của phép tính \(85 \times 11\) là:
A. \(815\)
B. \(835\)
C. \(935\)
D. \(8135\)
C. \(935\)
Áp dụng cách nhân nhẩm với \(11:\)
Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn \(10\) thì ta viết chữ số hàng đơn vị của tổng đó vào giữa hai chữ số đã cho và cộng thêm \(1\) vào chữ số hàng chục của số đã cho.
Ta có cách nhẩm:
+) \(8\) cộng $5$ bằng \(13\).
+) Viết \(3\) vào giữa hai chữ số của $85$, được $835$.
+) Thêm \(1\) vào \(8\) của \(835\), được \(935\).
Vậy \(85 \times 11 = 935\).
\(94 \times 11 = 1044\). Đúng hay sai?
- Áp dụng cách nhân nhẩm với \(11:\) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn \(10\) thì ta viết chữ số hàng đơn vị của tổng đó vào giữa hai chữ số đã cho và cộng thêm \(1\) vào chữ số hàng chục của số đã cho.
- Tính nhẩm kết quả phép tính \(94 \times 11\), sau đó so sánh kết quả với số \(1044\).
Ta có: \(94 \times 11 = 1034\).
Mà \(1034 < 1044\).
Vậy phép tính đã cho là sai.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức \(a \times 11\) với \(a=63\) là
Giá trị của biểu thức \(a \times 11\) với \(a=63\) là
- Thay \(a = 63\) vào biểu thức $a \times 11$ rồi tính giá trị biểu thức đó.
Áp dụng cách nhân nhẩm với \(11:\)
Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.
Nếu \(a = 63\) thì $a \times 11 = 63\; \times 11 = 693$
Vậy với \(a = 63\) thì giá trị biểu thức \(a \times 11\) là \(693\).
Đáp án đúng điền vào ô trống là \(693\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức \(982 + 45 \times 11\) là
Giá trị của biểu thức \(982 + 45 \times 11\) là
Biểu thức có chứa phép nhân và phép cộng thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng sau.
\(\begin{array}{l}982 + 45 \times 11\\ = 982 + 495\\ = 1477\end{array}\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1477\).
Tìm \(x\) biết: \(x:48 = 26 \times 11\)
A. \(x = 13668\)
B. \(x = 13678\)
C. \(x = 13738\)
D. \(x = 13728\)
D. \(x = 13728\)
- Tính giá trị vế phải.
- \(x\) ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
\(\begin{array}{l}x:48 = 26 \times 11\\x:48 = 286\\x = 286 \times 48\\x = 13728\end{array}\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
$473\xrightarrow{-375}$
$\xrightarrow{\times 11}$
$\xrightarrow{+28937}$
$473\xrightarrow{-375}$
$\xrightarrow{\times 11}$
$\xrightarrow{+28937}$
Tính lần lượt từ trái sang phải.
Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:
\(\begin{array}{l}473 - 375 = 98\\98 \times 11 = 1078\\1078 + 28937 = 30015\end{array}\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải, từ trên xuống dưới lần lượt là \(98\,;\,\,1078\,;\,\,30015\).
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:
$187 \times 45 - 57 \times 11\,...\,\left( {5602- 5515} \right) \times 11 + 134 \times 23$
A. $<$
B. $>$
C. $=$
B. $>$
- Tính kết quả của từng phép tính ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.
- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép tính cộng, phép trừ, phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng, trừ sau.
Ta có:
+) $187 \times 45 - 57 \times 11$
$= 8415 - 627$
$= 7788$
+) $\left( {5602\; - {\rm{ 5515}}} \right) \times 11 + 134 \times 23$
$= 87 \times 11 + 134 \times 23$
$= 957 + 3082$
$= 4039$
Mà \(7788 > 4039\)
Do đó $187 \times 45 - 57 \times 11\, > \,\left( {5602 - 5515} \right) \times 11 + 134 \times 23.$
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \( > \).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá sách có \(24\) ngăn, mỗi ngăn có \(11\) quyển sách.
Vậy giá sách đó có tất cả
quyển sách.
Giá sách có \(24\) ngăn, mỗi ngăn có \(11\) quyển sách.
Vậy giá sách đó có tất cả
quyển sách.
Muốn tính số sách ở giá sách đó ta lấy số sách của một ngăn nhân với số ngăn.
Giá sách đó có tất cả số quyển sách là:
\(11 \times 24 = 264\) (quyển sách)
Đáp số: \(264\) quyển sách.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(264\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là \(98dm\), chiều dài là \(38dm\).
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là
\(d{m^2}\).
Một hình chữ nhật có chu vi là \(98dm\), chiều dài là \(38dm\).
Vậy diện tích hình chữ nhật đó là
\(d{m^2}\).
- Tính nửa chu vi ta lấy chu vi chia cho \(2\).
- Tính chiều rộng ta lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài.
- Tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:
\(98:2 = 49\,\,(dm)\)
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
\(49 - 38 = 11\,\,(dm)\)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
\(38 \times 11 = 418\,\,(d{m^2})\)
Đáp số: \(418d{m^2}\).
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(418\).
Một tổ sản xuất trong \(11\) ngày đầu mỗi ngày làm được \(96\) sản phẩm, trong \(15\) ngày sau mỗi ngày làm được \(124\) sản phẩm. Hỏi tổ đó đã sản xuất được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. \(1860\) sản phẩm
B. \(2456\) sản phẩm
C. \(2916\) sản phẩm
D. \(3026\) sản phẩm
C. \(2916\) sản phẩm
- Tìm số sản phẩm sản xuất trong \(11\) ngày đầu ta lấy số sản phẩm sản xuất trong \(1\) ngày nhân với số ngày.
- Tìm số sản phẩm sản xuất trong \(15\) ngày đầu ta lấy số sản phẩm sản xuất trong \(1\) ngày nhân với số ngày.
- Số sản phẩm tổ đó đã sản xuât = số sản phẩm sản xuất trong \(12\) ngày + số sản phẩm sản xuất trong \(15\) ngày.
Trong \(11\) ngày đầu tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:
\(96 \times 11 = 1056\) (sản phẩm)
Trong \(15\) ngày sau tổ đó sản xuất được số sản phẩm là:
\(124 \times 15 = 1860\) (sản phẩm)
Tổ đó sản xuất được tất cả số sản phẩm là:
\(1056 + 1860 = 2916\) (sản phẩm)
Đáp số: \(2916\) sản phẩm.
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Tỉ lệ bản đồ - Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Toán 4
- Trắc nghiệm: Luyện tập chung về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Toán 4
- Trắc nghiệm: Giới thiệu tỉ số Toán 4