Trắc nghiệm: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Câu 2 :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

A. \(1\) đơn vị 

B. \(2\) đơn vị 

C. \(10\) đơn vị         

D. \(100\) đơn vị

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Câu 5 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Câu 6 :

Với $10$ chữ số $0;\,{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6;{\rm{ }}7;{\rm{ }}8;{\rm{ }}9$ ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

A. Một trăm nghìn số 

B. Một triệu số                       

C. Một tỉ số    

D. Mọi số tự nhiên

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Câu 8 :

Giá trị của chữ số \(2\) trong số \(135\,\,246\,\,789\) là:

A. \(200\,\,000\) 

B. \(20\,\,000\) 

C. \(20\,\,000\,\,000\)  

D. \(2\,\,000\,\,000\)

Câu 9 :

Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):

$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$

A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)

Câu 10 :

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Câu 11 :

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Câu 12 :

Cho dãy số: \(2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\,;\,...\,;\,\,2016\,;\,\,2018\). Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. \(1009\) chữ số 

B. \(2444\) chữ số 

C. \(3484\) chữ số       

D. \(4248\) chữ số

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?

A. Sai                          

B. Đúng                                 

Đáp án

B. Đúng                                 

Lời giải chi tiết :

Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.

Vậy bạn An nói đúng.

Câu 2 :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

A. \(1\) đơn vị 

B. \(2\) đơn vị 

C. \(10\) đơn vị         

D. \(100\) đơn vị

Đáp án

A. \(1\) đơn vị 

Lời giải chi tiết :

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền sau số 1000 là:

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Đáp án

Số tự nhiên liền trước số 99999 là:

Phương pháp giải :

 Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đã cho trừ đi \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền trước số 99999 là 99998

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998

Câu 5 :

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)

A. \(4670\) 

B. \(4673\) 

C. \(4675\)

D. \(4680\)

Đáp án

B. \(4673\) 

Phương pháp giải :

Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số tự nhiên liền sau số \(4672\) là \(4673\). 

Số \(4673\) cũng là số liền trước của số \(4674\).

Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: \(4672\,\,;\,\,\,4673\,\,;\,\,\,4674\)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là \(4673\).

Câu 6 :

Với $10$ chữ số $0;\,{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6;{\rm{ }}7;{\rm{ }}8;{\rm{ }}9$ ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

A. Một trăm nghìn số 

B. Một triệu số                       

C. Một tỉ số    

D. Mọi số tự nhiên

Đáp án

D. Mọi số tự nhiên

Lời giải chi tiết :

Với $10$ chữ số $0;{\rm{ }}1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}5;{\rm{ }}6;{\rm{ }}7;{\rm{ }}8;{\rm{ }}9$ ta có thể viết được mọi số tự nhiên.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Đáp án

\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

\(\, ;\,\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(133\,;\,\,135\,;\,\,137\,;\,\,139\,;\,\,141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).

Câu 8 :

Giá trị của chữ số \(2\) trong số \(135\,\,246\,\,789\) là:

A. \(200\,\,000\) 

B. \(20\,\,000\) 

C. \(20\,\,000\,\,000\)  

D. \(2\,\,000\,\,000\)

Đáp án

A. \(200\,\,000\) 

Phương pháp giải :

Xác định xem chữ số \(2\) thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của nó.

Lời giải chi tiết :

Chữ số \(2\)  trong số \(135\,\,246\,\,789\) nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là \(200\,\,000\).

Câu 9 :

Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):

$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$

A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)

Đáp án

C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)

Phương pháp giải :

Xác định mỗi chữ số thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của chúng sau đó viết dưới dạng tổng.

Lời giải chi tiết :

Số ${\rm{4 708 306}}$ gồm \(4\) triệu, \(7\) trăm nghìn, \(8\) nghìn, \(3\) trăm, \(6\) đơn vị.

Do đó $4\,\,708\,\,306 = 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6$.

Câu 10 :

Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?

A. \(900\) số 

B. \(890\) số 

C. \(555\) số   

D. \(450\) số

Đáp án

A. \(900\) số 

Phương pháp giải :

- Xác định dãy các số có \(3\) chữ số \(100;101;102;...;998;999\) là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

- Muốn tìm số các số hạng trong dãy số cách đều ta áp dụng công thức:

        Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai số  +  1.

Lời giải chi tiết :

Dãy các số có \(3\) chữ số là: \(100\,;\,\,101\,;\,\,102\,;\,\,...\,;\,\,998\,;\,\,999\).

Dãy trên là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .

Dãy trên có số số hạng là:

           \((999 - 100):1 + 1 = 900\) (số hạng)

Vậy có tất cả \(900\) số có \(3\) chữ số.

Câu 11 :

Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Đáp án

\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)

\(;\)

Phương pháp giải :

Xác định quy luật của dãy số đã cho: từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy:

$\begin{array}{*{20}{l}}{12 + 17 = 29}\\\begin{array}{l}17 + 29 = 46\\29 + 46 = 75\end{array}\end{array}$

Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.

Ta có:

\(\begin{array}{l}46 + 75 = 121\\75 + 121 = 196\end{array}\)

Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(12\,;\,\,17\,;\,\,29\,;\,\,46\,;\,\,75\,;\,\,121\,;\,\,196\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(121\,\,;\,\,196\).

 

Câu 12 :

Cho dãy số: \(2\,;\,\,4\,;\,\,6\,;\,\,8\,;\,...\,;\,\,2016\,;\,\,2018\). Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?

A. \(1009\) chữ số 

B. \(2444\) chữ số 

C. \(3484\) chữ số       

D. \(4248\) chữ số

Đáp án

C. \(3484\) chữ số       

Phương pháp giải :

- Muốn tìm số các số trong dãy số cách đều ta áp dụng công thức:

        Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai số  +  1

- Lần lượt tìm số các số có \(1\) chữ số, số các số có \(2\) chữ số, số các số có \(3\) chữ, số các số có \(4\) chữ số.

- Tìm số chữ số của dãy số đã cho.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy số chẵn liên tiếp, hai số đứng liền nhau hơn (kém) nhau \(2\) đơn vị.

Số các số chẵn có \(1\) chữ số là:

                 $(8 - 2):2 + 1 = 4$ (số)

Số các số chẵn có \(2\) chữ số là:  

                $\left( {98 - 10} \right):2 + 1{\rm{ }} = {\rm{ }}45$ (số) 

Số các số chẵn có \(3\) chữ số là:  

                 $\left( {998 - 100} \right):2 + 1{\rm{ }} = {\rm{ }}450$ (số)

Số các số chẵn có \(4\) chữ số là:  

                 $\left( {2018 - 1000} \right):2 + 1{\rm{ }} = {\rm{ }}510$ (số)

Tổng các chữ số của dãy số đã cho là:

                $1 \times 4 + 2 \times 45 + 3 \times 450 + 4 \times 510 = 3484$ (chữ số)

Vậy dãy số đã cho có \(3484\) chữ số.

Trắc nghiệm: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giây, thế kỉ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giây, thế kỉ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm số trung bình cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm số trung bình cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu đồ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu đồ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Toán4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Triệu và lớp triệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Triệu và lớp triệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng và lớp. So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Các số có sáu chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Các số có sáu chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa một chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa một chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp) Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100000 (tiếp) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập các số đến 100000 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết