Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

Phép nhân các số tự nhiên có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất nhân với \(1\)

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2 :

Khi nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số \(0\) vào bên phải số đó. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(37 \times 1000 = \) 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(62 \times 11 = \) 

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(9000kg = \) 

 tạ.

Câu 6 :

\(8{m^2}\,\,5d{m^2}\,\,\, = \,\,\,\,...\,\,d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(8005\)

B. \(850\)

C. \(805\)

D. \(85\)

Câu 7 :

$537 \times 97 - 12458{\rm{ }}\,...\,629 + 357 \times 106$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Câu 8 :

Tìm \(x\), biết:  $\left( {26977 + x} \right):152 = 328$

A. \(x = 4050648\)

B. \(x = 24689\)

C. \(x = 23789\)

D. \(x = 22879\)

Câu 9 :

Cho biểu thức: $a \times 47 + 153\times a$. Giá trị của biểu thức với $a = 148$ là:

A. \(29800\)

B. \(29600\)

C. \(29480\)

D. \(29250\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

\(136 \times 73 + 136 \times 54 - 136 \times 27\)


$=$

$\times \,(73+54\,-$

$)$


$=$ 

$\times $ 


$=$ 

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có chu vi là $9\,dm\,{\rm{ 6\,c}}m$.


Vậy diện tích hình vuông đó là 

\(\,c{m^2}\).

Câu 12 :

Một mảnh vườn thu hoạch được $275$ sọt cam, mỗi sọt cam nặng $48kg.$ Sau khi bán người ta thấy còn lại \(118\) sọt cam. Biết mỗi ki-lô-gam cam bán với giá \(22\,500\) đồng. Hỏi người ta đã thu được bao nhiêu tiền bán cam?

A. \(127\,\,440\,\,000\) đồng

B. \(168\,\,760\,\,000\) đồng

C. \(169\,\,560\,\,000\) đồng

D. \(175\,\,780\,\,000\) đồng

Câu 13 :

Bác Minh trồng ngô trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi  $546m$, chiều rộng kém chiều dài $23m.$ Tính số tạ ngô bác Minh thu được trên mảnh vườn đó, biết rằng cứ $100m^2$ thì thu được $60kg$ ngô.

A. \(111\) tạ

B. \(145\) tạ

C. \(1450\) tạ

D. \(11100\) tạ

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phép nhân các số tự nhiên có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất nhân với \(1\)

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Đáp án

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về các tính chất của phép nhân các số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất:

- Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.

- Tính chất kết hợp: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.

- Tính chất nhân với \(1\) : Số nào nhân với \(1\) cũng bằng chính số đó.

- Tính chất nhân với \(0\) : Số nào nhân với \(0\) cũng bằng \(0\).

Vậy cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 2 :

Khi nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số \(0\) vào bên phải số đó. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về cách nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)

Lời giải chi tiết :

Khi nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

Vậy khẳng định đã cho là đúng.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(37 \times 1000 = \) 

Đáp án

\(37 \times 1000 = \) 

Phương pháp giải :

Áp dụng cách nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\):  Khi nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

Lời giải chi tiết :

Khi nhân số tự nhiên với \(10,\,100,\,\,1000,\,\,...\)  ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, … chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

Do đó ta có:  \(37 \times 1000 = 37000\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(37000\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(62 \times 11 = \) 

Đáp án

\(62 \times 11 = \) 

Phương pháp giải :

Áp dụng cách nhân nhẩm với \(11:\)

Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với \(11\) ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn \(10\) thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số đã cho.

Lời giải chi tiết :

Cách nhẩm:

+) $6$ cộng $2$ bằng \(8\);

+) Viết \(8\) vào giữa hai chữ số của $62$, được $682$.

Vậy: \(62 \times 11 = 682\).

Đáp án đúng điền vào ô trống là \(682\).

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(9000kg = \) 

 tạ.

Đáp án

\(9000kg = \) 

 tạ.

Phương pháp giải :

- Đổi \(1\) tạ sang đơn vị ki-lô-gam: \(1\) tạ \( = \,\,100kg\).

- Để đổi \(9000kg\) sang đơn vị tấn ta thực hiện phép tính: \(9000:100\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(100kg = 1\) tạ.

Nhẩm: \(9000:100 = 90\).

Do đó: \(9000kg = 90\) tạ.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(90\).

Câu 6 :

\(8{m^2}\,\,5d{m^2}\,\,\, = \,\,\,\,...\,\,d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \(8005\)

B. \(850\)

C. \(805\)

D. \(85\)

Đáp án

C. \(805\)

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất: \(1{m^2} = 100d{m^2}\) để đổi \(8{m^2}\) sang đơn vị \(d{m^2}\) rồi cộng thêm  \(5d{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1{m^2} = 100d{m^2}\) nên \(8{m^2} = 800d{m^2}\).

Do đó \(8{m^2}\,5d{m^2} = 8{m^2} + 5d{m^2} = 800d{m^2} + 5d{m^2} = 805d{m^2}\).

Vậy:  \(8{m^2}\,5d{m^2} = 805d{m^2}\).

Câu 7 :

$537 \times 97 - 12458{\rm{ }}\,...\,629 + 357 \times 106$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Đáp án

A. \( > \)

Phương pháp giải :

Tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Biểu thức có phép cộng, phép trừ và phép nhân thì ta thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có 

+) $537 \times 97 - 12458= 52089 - 12458= 39631$

+) $629+ 357 \times 106= 629 + 37842=38471$

Mà:  \(39631 > 38471\).

Vậy $537 \times 97 - 12458\,\,{\rm{  > }}\,\,629+ 357 \times 106$.

Câu 8 :

Tìm \(x\), biết:  $\left( {26977 + x} \right):152 = 328$

A. \(x = 4050648\)

B. \(x = 24689\)

C. \(x = 23789\)

D. \(x = 22879\)

Đáp án

D. \(x = 22879\)

Phương pháp giải :

- Để tìm được \(x\) ta sẽ tìm  \(26977 + x\),  \(26977 + x\) ở vị trí số bị chia, để tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

- \(x\) ở vị trí số hạng chưa biết, để tìm \(x\) ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết :

$\begin{array}{l}\left( {26977 + x} \right):152 = 328\\26977 + x = 328 \times 152\\26977 + x = 49856\\x = 49856 - 26977\\x = 22879\end{array}$

Câu 9 :

Cho biểu thức: $a \times 47 + 153\times a$. Giá trị của biểu thức với $a = 148$ là:

A. \(29800\)

B. \(29600\)

C. \(29480\)

D. \(29250\)

Đáp án

B. \(29600\)

Phương pháp giải :

Thay $a = 148$ vào biểu thức $\;a \times 47 + \;153\; \times a$ rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Nếu $a = 148$ thì:

$\begin{array}{l}a \times 47 + 153 \times a \\= 148 \times 47 + 153 \times 148 \\= 148 \times 47 + 148 \times 153\\ = 148 \times (47 + 153) \\= 148 \times 200 = 29600\end{array}$

Vậy với $a = 148$ thì giá trị của biểu thức $a \times 47 + 153 \times a$ là \(29600\).

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện:

\(136 \times 73 + 136 \times 54 - 136 \times 27\)


$=$

$\times \,(73+54\,-$

$)$


$=$ 

$\times $ 


$=$ 

Đáp án

Tính bằng cách thuận tiện:

\(136 \times 73 + 136 \times 54 - 136 \times 27\)


$=$

$\times \,(73+54\,-$

$)$


$=$ 

$\times $ 


$=$ 

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: \(a \times b + a \times c - a \times d = a \times (b + c - d)\)

Lời giải chi tiết :

\(136 \times 73 + 136 \times 54 - 136 \times 27\)

\( = 136 \times \left( {73 + 54 - 27} \right)\)

\( = 136 \times 100\)

\( = 13600\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là \(136\,;\,\,27\,;\,\,136\,;\,\,100\,;\,\,13600\).

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình vuông có chu vi là $9\,dm\,{\rm{ 6\,c}}m$.


Vậy diện tích hình vuông đó là 

\(\,c{m^2}\).

Đáp án

Một hình vuông có chu vi là $9\,dm\,{\rm{ 6\,c}}m$.


Vậy diện tích hình vuông đó là 

\(\,c{m^2}\).

Phương pháp giải :

- Đổi $9dm\,{\rm{ 6c}}m$ sang đơn vị đo là \(cm\).

- Tính độ dài cạnh hình vuông ta lấy chu vi chia cho \(4\).

- Tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài cạnh nhân với độ dài cạnh.

Lời giải chi tiết :

Độ dài cạnh của hình vuông đó là:

            \(96:4 = 24\,\,(cm)\)

Diện tích hình vuông đó là:

            \(24\times 24 = 576\,\,(c{m^2})\)

                                  Đáp số: \(576c{m^2}\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(576\).

Câu 12 :

Một mảnh vườn thu hoạch được $275$ sọt cam, mỗi sọt cam nặng $48kg.$ Sau khi bán người ta thấy còn lại \(118\) sọt cam. Biết mỗi ki-lô-gam cam bán với giá \(22\,500\) đồng. Hỏi người ta đã thu được bao nhiêu tiền bán cam?

A. \(127\,\,440\,\,000\) đồng

B. \(168\,\,760\,\,000\) đồng

C. \(169\,\,560\,\,000\) đồng

D. \(175\,\,780\,\,000\) đồng

Đáp án

C. \(169\,\,560\,\,000\) đồng

Phương pháp giải :

- Tính số sọt cam đã bán ta lấy tổng số sọt cam trừ đi số sọt cam còn lại.

- Tính số ki-lô-gam cam đã bán ta lấy số cam của một sọt nhân với số sọt cam đã bán.

- Tính số tiền thu được khi bán cam ta lấy số tiền khi bán một ki-lô-gam cam nhân với số ki-lô-gam cam đã bán.

Lời giải chi tiết :

Người ta đã bán số sọt cam là:

          $275 - 118 = {\rm{ }}157\;$(sọt)

Người ta đã bán số ki-lô-gam cam là:

         ${\rm{48}} \times 157 = 7536\,\,(kg)$

Số tiền đã thu được sau khi bán cam là:

         \(22\,\,500 \times 7536 = 169\,\,560\,\,000\) (đồng)

                                 Đáp số: \(169\,\,560\,\,000\) đồng

Câu 13 :

Bác Minh trồng ngô trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi  $546m$, chiều rộng kém chiều dài $23m.$ Tính số tạ ngô bác Minh thu được trên mảnh vườn đó, biết rằng cứ $100m^2$ thì thu được $60kg$ ngô.

A. \(111\) tạ

B. \(145\) tạ

C. \(1450\) tạ

D. \(11100\) tạ

Đáp án

A. \(111\) tạ

Phương pháp giải :

- Tìm nửa chu vi ta lấy chu vi chia cho \(2\).

- Khi đó ta có tổng và hiệu của chiều dài và chiều rộng. Ta tìm chiều dài và chiều rộng theo công thức tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó:

             Số lớn = (Tổng + Hiệu) \(:\,2\) ;

             Số bé = (Tổng – hiệu) \(:\,2\)

- Tìm diện tích mảnh vườn ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.

- Tìm diện tích mảnh vườn gấp \(100{m^2}\) bao nhiêu lần.

- Tìm trên cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô và đổi sang đơn vị tạ.

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi mảnh vườn đó là:

          \(546:2 = 273\,\,(m)\)

Ta có sơ đồ:

Chiều dài mảnh vườn đó là:

            \((273 + 23):2 = 148\left( m \right)\)

Chiều rộng mảnh vườn đó là:

            \(148 - 23 = 125\,\,\left( m \right)\)

Diện tích mảnh vườn đó là:

            \(148 \times 125 = 18500\left( {{m^2}} \right)\)

\(18500{m^2}\) gấp \(100{m^2}\) số lần là:

            \(18500:100 = 185\) (lần)

Trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là:

            \(60 \times 185 = 11100\,(kg)\)

             \(11100kg = 111\) tạ

                                  Đáp số: \(111\) tạ

Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết