Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Phép tính sau đúng hay sai?                                            

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{1234}\\{\,\,\,\,\,20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,2468}\end{array}\)

 

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(2578 \times 400 =\)

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1345 \times 30 =\)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(3590 \times 500 = \,?\)

A. \(178500\)               

B. \(179500\)               

C. \(1785000\)                         

D. \(1795000\)

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

\(327 \times 700 = 229900\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm \(x\) biết:  \(x:60 = 273\)

A. \(x = 16380\)                      

B. \(x = 16480\)                        

C. \(x = 16580\)                      

D. \(x = 16680\)

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5829 + 425 \times 80 =\)

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho sơ đồ sau:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. \(1546\,\,;\,\,463800\)

B. \(463800\,\,;\,\,1546\)

C. \(1564\,\,;\,\,463800\)

D. \(1546\,\,;\,\,46380\)

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

\(23875 - 360 \times 40\,\,...\,\,1234 + 258 \times 30\)

A. \( = \)                                  

B. \( < \)                                   

C. \( > \)

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng \(40m\), chiều dài gấp \(3\) lần chiều rộng. 


Vậy diện tích mảnh vườn đó là 

\(m^2\).

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng \(50kg\), một bao ngô cân nặng \(65kg\). Một xe ô tô chở \(38\) bao gạo và \(40\) bao ngô. 


Vậy xe ô tô đó chở tất cả 

tạ gạo và ngô.

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của \(299\), thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. \(3299700\)             

B. \(3306600\)              

C. \(3262800\)             

D. \(3269700\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Phép tính sau đúng hay sai?                                            

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{1234}\\{\,\,\,\,\,20}\end{array}}\\\hline{\,\,\,2468}\end{array}\)

 

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện phép tính:

- Viết chữ số \(0\) vào hàng đơn vị của tích.

- Nhân \(1234\) với \(2\).

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,1234}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,20}\end{array}}\\\hline{\,\,\;24680}\end{array}\)

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(2578 \times 400 =\)

Đáp án

\(2578 \times 400 =\)

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số \(0\) vào hàng đơn vị và hàng chục của tích.

- Nhân \(2578\) với \(4\).

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

                        \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,2578}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,400}\end{array}}\\\hline{\,1031200}\end{array}\)

\(2578 \times 400 = 1031200\)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(1031200\).

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1345 \times 30 =\)

Đáp án

\(1345 \times 30 =\)

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số \(0\) vào hàng đơn vị của tích.

- Nhân \(1345\) với \(3\).

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                        \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,1345}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,30}\end{array}}\\\hline{\,\,\;40350}\end{array}\)

\(1345 \times 30 = 40350\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(40350\).

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(3590 \times 500 = \,?\)

A. \(178500\)               

B. \(179500\)               

C. \(1785000\)                         

D. \(1795000\)

Đáp án

D. \(1795000\)

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số \(0\) vào hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm của tích.

- Nhân \(359\) với \(5\).

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

                        \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,3590\,}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,500\,}\end{array}}\\\hline{\;1795000\,}\end{array}\)

Vậy \(3590 \times 500 = 1795000\).

Câu 5 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

\(327 \times 700 = 229900\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Đặt tính và thực hiện tính:

- Viết chữ số \(0\) vào hàng đơn vị và hàng chục của tích.

- Nhân \(327\) với \(7\).

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính rồi tính như sau:

                        \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,\,\,\,327\,}\\{\,\,\,\,\,\,700\,}\end{array}}\\\hline{\,228900\,}\end{array}\)

\(327 \times 700 = 228900\)

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm \(x\) biết:  \(x:60 = 273\)

A. \(x = 16380\)                      

B. \(x = 16480\)                        

C. \(x = 16580\)                      

D. \(x = 16680\)

Đáp án

A. \(x = 16380\)                      

Phương pháp giải :

\(x\) cần tìm ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}x:60 = 273\\x = 273 \times 60\\x = 16380\end{array}\)

Vậy \(x = 16380\).

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5829 + 425 \times 80 =\)

Đáp án

\(5829 + 425 \times 80 =\)

Phương pháp giải :

Biểu thức có chứa phép cộng và phép nhân thì ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}5829 + 425 \times 80\\ = 5829 + 34000\\ = 39829\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(39829\).

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho sơ đồ sau:

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. \(1546\,\,;\,\,463800\)

B. \(463800\,\,;\,\,1546\)

C. \(1564\,\,;\,\,463800\)

D. \(1546\,\,;\,\,46380\)

Đáp án

A. \(1546\,\,;\,\,463800\)

Phương pháp giải :

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}2371 - 825 = 1546\\1546 \times 300 = 463800\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là \(1546\,;\,\,463800\).

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

\(23875 - 360 \times 40\,\,...\,\,1234 + 258 \times 30\)

A. \( = \)                                  

B. \( < \)                                   

C. \( > \)

Đáp án

C. \( > \)

Phương pháp giải :

- Tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

- Biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ, phép nhân thì ta thực hiện phép tính nhân trước, phép tính cộng và phép trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}23875 - 360 \times 40\, = 23875 - 14400 = 9475\\1234 + 258 \times 30 = 1234 + 7740 = 8974\end{array}\)

Mà:  \(9475\;> \;8974\)

Vậy: \(23875 - 360 \times 40\;> \;1234 + 258 \times 30\).

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng \(40m\), chiều dài gấp \(3\) lần chiều rộng. 


Vậy diện tích mảnh vườn đó là 

\(m^2\).

Đáp án

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng \(40m\), chiều dài gấp \(3\) lần chiều rộng. 


Vậy diện tích mảnh vườn đó là 

\(m^2\).

Phương pháp giải :

- Tính chiều dài ta lấy chiều rộng nhân với \(3\).

- Tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

Lời giải chi tiết :

Chiều dài mảnh vườn đó là:

            \(40 \times 3 = 120\,\,(m)\)

Diện tích mảnh vườn đó là:

            \(40 \times 120 = 4800\,\,({m^2})\)

                                    Đáp số: \(4800{m^2}\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(4800\).

Câu 11 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng \(50kg\), một bao ngô cân nặng \(65kg\). Một xe ô tô chở \(38\) bao gạo và \(40\) bao ngô. 


Vậy xe ô tô đó chở tất cả 

tạ gạo và ngô.

Đáp án

Một bao gạo cân nặng \(50kg\), một bao ngô cân nặng \(65kg\). Một xe ô tô chở \(38\) bao gạo và \(40\) bao ngô. 


Vậy xe ô tô đó chở tất cả 

tạ gạo và ngô.

Phương pháp giải :

- Tính cân nặng của \(38\) bao gạo ta lấy cân nặng của một bao gạo nhân với \(38\).

- Tính cân nặng của \(40\) bao ngô ta lấy cân nặng của một bao ngô nhân với \(65\).

- Số gạo và ngô ô tô đó chở bằng tổng cân nặng của \(38\) bao gạo và \(40\) bao ngô.

- Đổi số đo khối lượng sang đơn vị tạ, chú ý rằng \(1\) tạ \( = \,\,100kg\).

Lời giải chi tiết :

\(38\) bao gạo nặng số ki-lô-gam là:

            \(50 \times 38 = 1900\,\,(kg)\)

\(40\) bao ngô nặng số ki-lô-gam là:

            \(65 \times 40 = 2600\,\,(kg)\)

Xe ô tô đó chở tất cả số gạo và ngô là:

            \(1900 + 2600\,\, = 4500\,\,(kg)\)

            \(4500kg = 45\) tạ

                                          Đáp số: \(45\) tạ.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(45\).

Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của \(299\), thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. \(3299700\)             

B. \(3306600\)              

C. \(3262800\)             

D. \(3269700\)

Đáp án

D. \(3269700\)

Phương pháp giải :

- Tìm số liền sau của \(299\), từ đó tìm được số thứ nhất.

- Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau. Từ đó tìm được thừa số thứ hai.

- Tích của hai số  = thừa số thứ nhất × thừa số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Số liền sau của \(299\) là \(300\). Vậy thừa số thứ nhất là \(300\).

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là \(1023\) .

Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là \(9876\) .

Tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:

            \(1023 + 9876 = 10899\)        

Vậy thừa số thứ hai là \(10899\).

Tích cần tìm là:  

            \(300 \times 10899 = 3269700\)

Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết