Trắc nghiệm: Phép trừ Toán 4

Đề bài

Câu 1 :

Cho phép tính: \(4025 - 98\). Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?

A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3045}\end{array}\)            

B. $\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{4025}\\{\,\,\,\,\,9\,\,\,8\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3117}\end{array}$

C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,3927}\end{array}\)

D.\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3937}\end{array}\)

Câu 2 :

Thực hiện phép tính: 80 508 – 4 936

A. 31 148     

B. 32 148     

C. 76 672     

D. 75 572

Câu 3 :


Điền số thích hợp vào ô trống:

964554 - 357468 = 

Câu 4 :

73 041 - 5 828 = 14 761. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$7428 - 1565 + 3026 = $

Câu 6 :

Tìm \(x\), biết \(6095 - x = 2816\).

A. \(x = 3279\)

B. \(x = 3389\)

C. \(x = 4879\)

D. \(x = 8911\)

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(256 + 148 \times 3 - 309 = \)

Câu 8 :

Tìm y biết: y + 32 487 = 63 048 – 2 827

A. y = 27 743

B. y = 92 718

C. y = 92708       

D. y = 27 734

Câu 9 :

Kéo thả dấu thích hợp vào chỗ trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(8153 - 3871\) ..... \(12044 - 7762\)
Câu 10 :


Ghép phép tính ở cột màu xanh với phép tính ở cột màu nâu để được hai phép tính có kết quả bằng nhau:

\(925 + 146\)

\(31045 - 12888\)

\(228 \times 4\)

\(711:3 + 587\)

\(1302 - 78 \times 5\)

\(1700 - 629\)

\(8080 - 7256\)

\(56289 - 38132\)

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Quận Cầu Giấy trồng được 13 625 cây xanh. Quận Đống Đa trồng ít hơn quận Cầu Giấy là 780 cây.


Vậy cả hai quận trồng được 

 cây.

Câu 12 :

Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38 675 kg đường. Biết tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238 kg thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường. Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. 18 437 kg

B. 18 913 kg

C. 18 675 kg

D. 19 762 kg

Câu 13 :

Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã viết thành 82 nên phép trừ sai có kết quả là 1 945. Vậy hiệu đúng của hai số đó là:

A. 1 891  

B. 1 889

C. 1 973       

D. 1 999

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cho phép tính: \(4025 - 98\). Trong các cách tính sau, cách tính nào đúng?

A. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3045}\end{array}\)            

B. $\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{4025}\\{\,\,\,\,\,9\,\,\,8\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3117}\end{array}$

C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,3927}\end{array}\)

D.\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,3937}\end{array}\)

Đáp án

C. \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,3927}\end{array}\)

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

            \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,4025}\\{\,\,\,\,\,\,98}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,3927}\end{array}\)      

Vậy \(4025 - 98 = 3927\).

Câu 2 :

Thực hiện phép tính: 80 508 – 4 936

A. 31 148     

B. 32 148     

C. 76 672     

D. 75 572

Đáp án

D. 75 572

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .

Lời giải chi tiết :

80 508 - 4 936 = 75 572

Câu 3 :


Điền số thích hợp vào ô trống:

964554 - 357468 = 

Đáp án

964554 - 357468 = 

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .

Lời giải chi tiết :

964554 - 357468 = 607086

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 607086

Câu 4 :

73 041 - 5 828 = 14 761. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Thực hiện tính phép tính đã cho sau đó so sánh với kết quả của đề bài.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 73 041 – 5 828 = 67 213

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$7428 - 1565 + 3026 = $

Đáp án

$7428 - 1565 + 3026 = $

Phương pháp giải :

Biểu thức có phép cộng và phép trừ thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

$\begin{array}{l}7428 - 1565 + 3026\\ = 5863 + 3026\\ = 8889\end{array}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(8889\).

Câu 6 :

Tìm \(x\), biết \(6095 - x = 2816\).

A. \(x = 3279\)

B. \(x = 3389\)

C. \(x = 4879\)

D. \(x = 8911\)

Đáp án

A. \(x = 3279\)

Phương pháp giải :

\(x\) ở vị trí số trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}6095 - x = 2816\\x = 6095 - 2816\\x = 3279\end{array}\)

Vậy \(x=3279\).

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(256 + 148 \times 3 - 309 = \)

Đáp án

\(256 + 148 \times 3 - 309 = \)

Phương pháp giải :

Biểu thức có phép nhân, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện phép tính nhân trước, phép cộng và phép trừ sau.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}256 + 148 \times 3 - 309\\ = 256 + 444 - 309\\ = 700 - 309\\ = 391\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(391\).

Câu 8 :

Tìm y biết: y + 32 487 = 63 048 – 2 827

A. y = 27 743

B. y = 92 718

C. y = 92708       

D. y = 27 734

Đáp án

D. y = 27 734

Phương pháp giải :

- Thực hiện tính vế phải trước.

- Vị trí \(y\) cần tìm là số hạng chưa biết, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết :

y + 32 487 = 63 048 – 2 827

y + 32 487 = 60 221

y = 60 221 – 32 487

y = 27 734

Câu 9 :

Kéo thả dấu thích hợp vào chỗ trống:

\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(8153 - 3871\) ..... \(12044 - 7762\)
Đáp án
\(>\)
\(<\)
\(=\)
\(8153 - 3871\)
\(=\)
\(12044 - 7762\)
Phương pháp giải :

Tính giá trị ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(8153 - 3871\, = 4282\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,12044 - 7762 = 4282\)

Mà \(4282 = 4282\).

Vậy \(8153 - 3871\, = \,12044 - 7762\).

Câu 10 :


Ghép phép tính ở cột màu xanh với phép tính ở cột màu nâu để được hai phép tính có kết quả bằng nhau:

\(925 + 146\)

\(31045 - 12888\)

\(228 \times 4\)

\(711:3 + 587\)

\(1302 - 78 \times 5\)

\(1700 - 629\)

\(8080 - 7256\)

\(56289 - 38132\)

Đáp án

\(925 + 146\)

\(1700 - 629\)

\(31045 - 12888\)

\(56289 - 38132\)

\(228 \times 4\)

\(1302 - 78 \times 5\)

\(711:3 + 587\)

\(8080 - 7256\)

Phương pháp giải :

Tính giá trị của từng phép tính ở cả hai cột, sau đó nối các ô có kết quả bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$\begin{array}{l}925 + 146 = 1071;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1302 - 78 \times 5 = 1302 - 390 = 912;\\31045 - 12888 = 18157;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1700 - 629 = 1071;\\228 \times 4 = 912;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,8080 - 7256 = 824;\\711:3 + 587 = 237 + 587 = 824;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,56289 - 38132 = 18157\end{array}$

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Quận Cầu Giấy trồng được 13 625 cây xanh. Quận Đống Đa trồng ít hơn quận Cầu Giấy là 780 cây.


Vậy cả hai quận trồng được 

 cây.

Đáp án

Quận Cầu Giấy trồng được 13 625 cây xanh. Quận Đống Đa trồng ít hơn quận Cầu Giấy là 780 cây.


Vậy cả hai quận trồng được 

 cây.

Phương pháp giải :

- Tính số cây quận Đống Đa trồng được ta lấy số cây quận Cầu Giấy trồng được trừ đi \(780\)  cây.

- Tính số cây hai quận trồng được ta lấy số cây quận Cầu Giấy trồng được cộng với số cây quận Đống Đa trồng được.

Lời giải chi tiết :

Quận Đống Đa trồng được số cây xanh là:

            13 625 - 780 = 12 845 (cây)

Cả hai quận trồng được số cây xanh là:

            13 625 + 12 845 = 26 470 (cây)

                               Đáp số: 26 470 cây.

 

Câu 12 :

Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38 675 kg đường. Biết tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238 kg thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường. Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. 18 437 kg

B. 18 913 kg

C. 18 675 kg

D. 19 762 kg

Đáp án

B. 18 913 kg

Phương pháp giải :

- Đổi 20 tấn sang đơn vị ki-lô-gam: 20 tấn = 20 000 kg

- Tính số đường thực tế tháng thứ nhất sản xuất được ta lấy 20 000 kg trừ đi 238 kg

- Tính số đường tháng thứ hai sản xuất được ta lấy tổng số đường sản xuất trong hai tháng trừ đi số đường tháng thứ nhất sản xuất được.

Lời giải chi tiết :

Đổi: 20 tấn = 20 000 kg

Tháng thứ nhất nhà máy sản xuất được số ki-lô-gam đường là:

                        20 000 - 238 = 19 762 (kg)

Tháng thứ hai nhà máy sản xuất được số ki-lô-gam đường là:

                        38 675 – 19 762 = 18 913 (kg)

                                   Đáp số: 18 913 kg

 

Câu 13 :

Khi thực hiện phép trừ hai số, một bạn đã sơ ý viết sai như sau: ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã viết thành 82 nên phép trừ sai có kết quả là 1 945. Vậy hiệu đúng của hai số đó là:

A. 1 891  

B. 1 889

C. 1 973       

D. 1 999

Đáp án

D. 1 999

Phương pháp giải :

- Tìm số đơn vị mà số trừ tăng thêm.

- Áp dụng tính chất: nếu giữ nguyên số bị trừ, số bị trừ tăng thêm bao nhiêu đơn vị thì hiệu giảm đi bấy nhiêu đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Ở số trừ có 2 chữ số cuối cùng là 28 đã bị viết sai thành 82 nên số trừ đã tăng thêm số đơn vị là: 

82 - 28 = 54 (đơn vị)

Khi số trừ tăng thêm 54 đơn vị thì hiệu giảm bớt 54 đơn vị.

Theo đề bài phép trừ sai có kết quả là 1 945, do đó hiệu đúng giảm đi 54 đơn vị thì được hiệu sai là 1 945

Vậy hiệu đúng là: 

         1 945 + 54 = 1 999

 

Trắc nghiệm: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất giao hoán của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép cộng và phép trừ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tính chất giao hoán của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với 10, 100, 1000, … Chia cho 10, 100, 1000, … Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất kết hợp của phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét vuông. Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một tổng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một tổng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số với một hiệu Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số với một hiệu Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép nhân Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép nhân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tổng cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tổng cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có một chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số cho một tích Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số cho một tích Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một tích cho một số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một tích cho một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có hai chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có hai chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia cho số có ba chữ số Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia cho số có ba chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phép chia Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phép chia Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép cộng Toán 4

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết