Bài 41 trang 59 Vở bài tập toán 7 tập 2>
Giải bài 41 trang 59 VBT toán 7 tập 2.Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó ? ...
GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT
Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn
Đề bài
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Muốn kiểm tra một số \(a\) có phải là nghiệm của đa thức \(f(x)\) không ta làm như sau:
• Tính \(f(a)=?\) (giá trị của \(f(x)\) tại \(x = a\))
• Nếu \(f(a)= 0\) \( \Rightarrow a\) là nghiệm của \(f(x)\)
• Nếu \(f(a)≠0 \Rightarrow a\) không phải là nghiệm của \(f(x)\).
Lời giải chi tiết
Giải thích:
a) Ta có:
\(\eqalign{
& A\left( { - 3} \right) = 2.\left( { - 3} \right) - 6 = - 6 - 6 \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= - 12 \cr
& A\left( 0 \right) = 2.0 - 6 = 0 - 6 = - 6 \cr
& A\left( 3 \right) = 2.3 - 6 = 6 - 6 = 0 \cr} \)
Vậy \(A(x) = 2x - 6\) có nghiệm là \(3\)
b) Ta có:
\(\eqalign{
& B\left( {{{ - 1} \over 6}} \right) = 3.\left( {{{ - 1} \over 6}} \right) + {1 \over 2} \cr& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;\;\;= {{ - 3} \over 6} + {1 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;\;\;= {{ - 1} \over 2} + {1 \over 2} = 0 \cr
& B\left( {{{ - 1} \over 3}} \right) = 3.\left( {{{ - 1} \over 3}} \right) + {1 \over 2}\cr&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;\;\; = {{ - 3} \over 3} + {1 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;\;\;= - 1 + {1 \over 2} \cr&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \;\;\;\;\;= {{ - 2} \over 2} + {1 \over 2} = {{ - 1} \over 2} \cr
& B\left( {{1 \over 6}} \right) = 3.{1 \over 6} + {1 \over 2} = {3 \over 6} + {1 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\; = {1 \over 2} + {1 \over 2} = 1 \cr
& B\left( {{1 \over 3}} \right) = 3.{1 \over 3} + {1 \over 2} = {3 \over 3} + {1 \over 2} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\;\;\; = 1 + {1 \over 2} = {2 \over 2} + {1 \over 2} = {3 \over 2} \cr} \)
\(B(x) = 3x + \dfrac{1}{2}\) có nghiệm là \( - \dfrac{1}{6}\)
c) Ta có:
\(M\left( { - 2} \right) = {\left( { - 2} \right)^2} - 3.\left( { - 2} \right) + 2\)\(\, = 4 + 6 + 2 = 12 \)
\(M\left( { - 1} \right) = {\left( { - 1} \right)^2} - 3.\left( { - 1} \right) + 2 \)\(\,= 1 + 3 + 2 = 6 \)
\(M\left( 1 \right) = {1^2} - 3.1 + 2 = 1 - 3 + 2 = 0 \)
\(M\left( 2 \right) = {2^2} - 3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0 \)
\(M\left( x \right) = {x^2}-3x + 2\) có nghiệm là \(1\) và \(2\).
d) Ta có:
\( P\left( { - 6} \right) = {\left( { - 6} \right)^2} + 5.\left( { - 6} \right) - 6 \)\(\,= 36 - 30 - 6 = 0 \)
\(P\left( { - 1} \right) = {\left( { - 1} \right)^2} + 5.\left( { - 1} \right) - 6 \)\(\,= 1 - 5 - 6 = - 10 \)
\(P\left( 1 \right) = {1^2} + 5.1 - 6 \)\(\,= 1 + 5 - 6 = 0 \)
\( P\left( 6 \right) = {6^2} + 5.6 - 6 \)\(\,= 36 + 30 - 6 = 60\)
\(P\left( x \right) = {x^2} + 5x - 6\) có nghiệm là \(1\) và \(-6\).
e) Ta có:
\( Q\left( { - 1} \right) = {\left( { - 1} \right)^2} + \left( { - 1} \right)\)\(\, = 1 + \left( { - 1} \right) = 0 \)
\(Q\left( 0 \right) = {0^2} + 0 = 0 \)
\(\displaystyle Q\left( {{1 \over 2}} \right) = {\left( {{1 \over 2}} \right)^2} + {1 \over 2}\)\(\,\displaystyle= {1 \over 4} + {1 \over 2} = {3 \over 4} \)
\(Q\left( 1 \right) = {1^2} + 1 = 1 + 1 = 2\)
\(Q\left( x \right) = {x^2} + x\) có nghiệm là \(-1\) và \(0\).
Loigiaihay.com


- Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 7 - Đề số 1
- Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 7 - Đề số 2
- Bài 40 trang 59 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 39 trang 58 Vở bài tập toán 7 tập 2
- Bài 38 trang 57 Vở bài tập toán 7 tập 2
>> Xem thêm