Bài 19 trang 19 Vở bài tập toán 8 tập 1>
Giải bài 19 trang 19 VBT toán 8 tập 1. Tính: a) (2 +xy)^2...
Tính:
LG a
\(\eqalign{ & \,\,{\left( {2 + xy} \right)^2} \cr \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \,\,{\left( {2 + xy} \right)^2} = 4 + 4xy + {x^2}{y^{2}} \cr} \)
LG b
\(\eqalign{
& b)\,\,{\left( {5 - 3x} \right)^2} \cr \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \,\,{\left( {5 - 3x} \right)^2} = 25 - 30x + 9{x^2} \cr} \)
LG c
\(\eqalign{
& \,\,(5 - {x^2})(5 + {x^2}) \cr \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \,\,(5 - {x^2})(5 + {x^2}) = 25 - {x^4} \cr} \)
LG d
\(\eqalign{
& \,\,{\left( {5x - 1} \right)^3} \cr \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \,\,{\left( {5x - 1} \right)^3} = 125{x^3} - 75{x^2} + 15x - 1 \cr} \)
LG e
\(\eqalign{
& \,\,\left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2}) \cr \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2}) \cr
& = \left( {2x - y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} + (2x).y + {y^2}} \right] \cr
&= 8{x^3} - {y^3} \cr} \)
LG f
\(\eqalign{
& \,\,\left( {x + 3} \right)({x^2} - 3x + 9) \cr} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để khai triển các biểu thức đó.
\(1.{\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)
\(2.{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)
\(3.{A^2} - {B^2} = \left( {A + B} \right)\left( {A - B} \right)\)
\(4.{\left( {A + B} \right)^3} \)\(= {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(5.{\left( {A - B} \right)^3} \)\(= {A^3} - 3{A^2}B + 3A{B^2} - {B^3}\)
\(6.{A^3} + {B^3} \)\(= \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)
\(7.{A^3} - {B^3} \)\(= \left( {A - B} \right)({A^2} + AB + {B^2})\)
Giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \,\,\,\left( {x + 3} \right)({x^2} - 3x + 9) = {x^3} + 27 \cr} \)
Loigiaihay.com
- Bài 20 trang 19 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 21 trang 20 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 18 trang 18 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 17 trang 18 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Phần câu hỏi bài 5 trang 17, 18 Vở bài tập toán 8 tập 1
>> Xem thêm