Bài 18 trang 24 Vở bài tập toán 7 tập 2>
Giải bài 18 trang 24 VBT toán 7 tập 2. Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 18 ...
Đề bài
Điều tra năng suất lúc xuân năm \(1990\) của \(31\) tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng \(18\):
a) Lập bảng “tần số”.
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng.
STT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
|
Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa TP. Hồ Chí Minh Lâm Đồng Ninh Thuận Tây Ninh |
30 30 20 25 35 45 40 40 35 50 45 35 25 45 30 |
STT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 |
Bình Dương Đồng Nai Bình Thuận Bà Rịa – Vũng Tàu Long An Đồng Tháp An Giang Tiền Giang Vĩnh Long Bến Tre Kiên Giang Cần Thơ Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau |
30 30 40 30 25 35 35 45 35 35 35 30 40 40 40 35 |
Bảng 18
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Áp dụng:
+) Khái niệm tần số: là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
+) Cách tính số trung bình cộng:
\(\overline{X} = \dfrac{x_{1}n_{1}+ x_{2}n_{2}+ x_{3}n_{3}+ ... + x_{k}n_{k}}{N}\)
Trong đó:
\({x_1},{\text{ }}{x_2},{\text{ }} \ldots ,{\text{ }}{x_k}\) là \(k\) giá trị khác nhau của dấu hiệu \(X\).
\({n_1},{\text{ }}{n_2},{\text{ }} \ldots ,{\text{ }}{n_k}\) là tần số tương ứng.
\(N\) là số các giá trị.
\(\overline{X}\) là số trung bình của dấu hiệu \(X\).
Lời giải chi tiết
a) Lập bảng tần số
- Dấu hiệu ở đây là "năng suất lúa xuân năm 1990" được điều tra từ 31 tỉnh, được tính theo tạ/ha.
- Bảng "tần số"
Năng suất (tạ/ha) (Giá trị: x) |
Tần số (n) |
20 |
1 |
25 |
3 |
30 |
7 |
35 |
9 |
40 |
6 |
45 |
4 |
50 |
1 |
|
N=31 |
b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng
c) Tính số trung bình cộng
Từ bảng tần số trên, ta lập bảng tính số trung bình cộng
Vậy năng suất trung bình của vụ lúa xuân năm \(1990\) trên \(31\) tỉnh, thành phố là khoảng \(35,16\) tạ.
Loigiaihay.com