
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
LG b
\({x^2} + 1,\dfrac{{{x^4}}}{{{x^2} - 1}}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Giải chi tiết:
Coi \({x^2} + 1 = \dfrac{{{x^2} + 1}}{1}\) ta có mẫu thức chung cần tìm là \({x^2} - 1\)
\({x^2} + 1 = \dfrac{{\left( {{x^2} + 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}} = \dfrac{{{x^4} - 1}}{{{x^2} - 1}}\)
LG c
\(\dfrac{{{x^3}}}{{{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}},\dfrac{x}{{{y^2} - xy}}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc quy đồng mẫu thức:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung.
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
Giải chi tiết:
(Hướng dẫn: Khi phân tích các mẫu thức thành nhân tử nếu chúng có nhân tử trái dấu thì có thể đổi dấu ở một phân thức để các nhân tử trái dấu trở thành nhân tử chung).
+) Tìm MTC.
\({x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} = {\left( {x - y} \right)^3}\)
\({y^2} - xy = y\left( {y - x} \right) = - y\left( {x - y} \right)\)
Do đó có thể viết \(\dfrac{x}{{{y^2} - xy}} = \dfrac{{ - x}}{{xy - {y^2}}} = \dfrac{{ - x}}{{y\left( {x - y} \right)}}\)
MTC \(= y{\left( {x - y} \right)^3}\)
+) Quy đồng mẫu thức:
\(\dfrac{{{x^3}}}{{{x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3}}} = \dfrac{{{x^3}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^3}}} \)\(\,= \dfrac{{{x^3}y}}{{y{{\left( {x - y} \right)}^3}}}\)
\(\dfrac{x}{{{y^2} - xy}} = \dfrac{{ - x}}{{y\left( {x - y} \right)}} = \dfrac{{ - x{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{{y{{(x - y)}^3}}}\)
Loigiaihay.com
Giải bài 17 trang 62 VBT toán 8 tập 1. Cho hai phân thức: 1/(x^2 + 3x - 10) ...
Giải bài 15 trang 60 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu thức hai phân thức: a) 3x/(2x + 4) và (x + 3)/(x^2 - 4) ...
Giải bài 14 trang 59 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn) ...
Giải bài 13 trang 58 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu các phân thức sau: a) 5/2x+6 ...
Giải bài 12 trang 57 VBT toán 8 tập 1. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: 5/x^5y^3 ...
Giải phần câu hỏi bài 4 trang 56, 57 VBT toán 8 tập 1. Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức 1/(4x^3y)...
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: