Bài 31 trang 28 Vở bài tập toán 8 tập 1>
Giải bài 31 trang 28 VBT toán 8 tập 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x^3 + 2x^2y + xy^2 - 9x...
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
LG a
\({x^3} + {\rm{ }}2{x^2}y{\rm{ }} + {\rm{ }}x{y^2}-{\rm{ }}9x\);
Phương pháp giải:
- Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm, hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung.
- Áp dụng hằng đẳng thức:
\(\eqalign{
& {\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2} \cr
& {\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2} \cr
& {A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) \cr} \)
Giải chi tiết:
\({x^3} + {\rm{ }}2{x^2}y{\rm{ }} + {\rm{ }}x{y^2}-{\rm{ }}9x{\rm{ }}\)
\(= {\rm{ }}x({x^2}{\rm{ }} + 2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}-{\rm{ }}9)\)
\(= {\rm{ }}x[({x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}){\rm{ }}-{\rm{ }}9]\)
\(= {\rm{ }}x[{\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)^2}-{\rm{ }}{3^2}]\)
\(= {\rm{ }}x\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }}-{\rm{ }}3} \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y{\rm{ }} + {\rm{ }}3} \right)\)
LG b
\(2x{\rm{ }}-{\rm{ }}2y{\rm{ }}-{\rm{ }}{x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }}-{\rm{ }}{y^2}\);
Phương pháp giải:
- Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm, hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung.
- Áp dụng hằng đẳng thức:
\(\eqalign{
& {\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2} \cr
& {\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2} \cr
& {A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) \cr} \)
Giải chi tiết:
\(2x{\rm{ }}-{\rm{ }}2y{\rm{ }}-{\rm{ }}{x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }}-{\rm{ }}{y^2}\)
\(= {\rm{ }}\left( {2x{\rm{ }}-{\rm{ }}2y} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}({x^2}-{\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2})\)
\(= {\rm{ }}2\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}y} \right){\rm{ }}-{\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}y} \right)^2}\)
\(= (x -y)(2 - x + y)\)
LG c
\({x^4}-{\rm{ }}2{x^2}\).
Phương pháp giải:
- Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm, hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung.
- Áp dụng hằng đẳng thức:
\(\eqalign{
& {\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2} \cr
& {\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2} \cr
& {A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right) \cr} \)
Giải chi tiết:
\({x^4}-{\rm{ }}2{x^2} = {\rm{ }}{x^2}\left( {{x^2} - 2} \right) \)
\(={x^2}\left( {x{\rm{ }} - {\rm{ }}\sqrt 2 } \right)\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}\sqrt 2 } \right)\).
Loigiaihay.com
- Bài 32 trang 29 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 33 trang 29 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 30 trang 28 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Bài 29 trang 27 Vở bài tập toán 8 tập 1
- Phần câu hỏi bài 9 trang 27 Vở bài tập toán 8 tập 1
>> Xem thêm