Chính tả: Luật bảo vệ môi trường trang 104 SGK Tiếng Việt 5 tập 1>
Giải câu 1, 2, 3 Chính tả: Luật bảo vệ môi trường trang 104 SGK Tiếng Việt 5 tập 1. Câu 3. Thi tìm nhanh. a. Các từ láy âm đầu n:
Câu 1
Nghe – viết:
Luật Bảo vệ môi trường
Điều 3, khoản 3
“Hoạt động bảo vệ môi trường” là hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp; phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi trường, ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hồi và cải thiện môi trường; khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học.
Chú ý:
- Trình bày đúng một đoạn trong Luật bảo vệ môi trường.
- Chú ý viết đúng chính tả những chữ cần viết hoa, những chữ dễ viết sai: phòng ngừa, ứng phó, suy thoái...
Câu 2
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
lắm |
lấm |
lương |
lửa |
nắm |
nấm |
nương |
nửa |
M: thích lắm / nắm cơm
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
trăn |
dân |
răn |
lượn |
trăng |
dâng |
răng |
lượng |
M: trăn trở / ánh trăng
Phương pháp giải:
Từ những tiếng đã cho, em hãy tìm các từ ngữ chứa các tiếng đó.
Lời giải chi tiết:
Một số từ ngữ đó là:
a)
- nhớ lắm / nắm tay, nhiều lắm / cơm nắm
- lấm tấm / nấm rơm, lấm lem / nấm mốc
- tiền lương / nương rẫy, lương thiện / nương tựa
- ngọn lửa / một nửa, bếp lửa / nửa tháng
b)
- trăn trở / ánh trăng, con trăn / trăng tròn
- dân làng / hiến dâng, nhân dân / dâng lên
- răn dạy / cái răng, khuyên răn / răng cửa
- uốn lượn / khối lượng, lượn lờ / lượng sức
Câu 3
Thi tìm nhanh
a) Các từ láy âm đầu n.
M: náo nức
b) Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M: oang oang
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, náo nức, nắc nẻ, năng nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nôn nao, nết na, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà, nâng niu, nơm nớp, nể nang,...
b) Từ gợi tả âm thanh có âm cuối là ng: loong coong, boong boong, loảng xoảng, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, ăng ẳng,...
Loigiaihay.com
- Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô trang 104, 105 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Kể chuyện: Người đi săn và con nai trang 107 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn bài Tiếng vọng trang 108 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh trang 109 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Luyện từ và câu: Quan hệ từ trang 109 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Tiết 4 - Ôn tập cuối học kì 1 trang 174 Tiếng Việt 5 tập 1
- Chính tả: Nghe - viết: Chuỗi ngọc lam trang 136 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh trang 34 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Tập làm văn: Luyện tập tả người (tả hoạt động) trang 150 SGK Tiếng Việt 5 tập 1
- Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 (Đề thi giữa học kì 2) – Tiếng Việt 5