Tiết 4 - Ôn tập giữa học kì 1 trang 96, 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1


Tiết 4 - Ôn tập giữa học kì 1 trang 96, 97 SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 1

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã được học theo mẫu sau:

 

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

M: đất nước

 

M: hòa bình

M: bầu trời

Động từ, tính từ

M: tươi đẹp

M: hợp tác

M: chinh phục

 

Thành ngữ, tục ngữ

M: yêu nước thương nòi

M: bốn biển một nhà

M: nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

Phương pháp giải:

Con nhớ lại những từ vựng liên quan tới các chủ đề rồi điền vào ô thích hợp.

Lời giải chi tiết:

 

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,...

Hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, niềm mơ ước...

Bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy, vườn tược...

Động từ, tính từ

Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất,...

Hợp tác, bình yên, thanh bình, thái độ, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, sum họp, đoàn kết, hữu nghị...

Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, lao động, chinh phục, tô điểm...

 

Thành ngữ, tục ngữ

Quê cha đất tổ, quê hương bản quán, nơi chôn rau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, non xanh nước biếc, yêu nước thương nòi, chịu thương chịu khó, muôn người như một, uống nước nhớ nguồn, trâu bảy năm còn nhớ chuồng, lá rụng về cội...

Bốn biển một nhà, vui như mở hội, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, chung tay góp sức, chia ngọt sẻ bùi, nối vòng tay lớn, người với người là bạn, đoàn kết là sức mạnh...

Lên thác xuống ghềnh, góp gió thành bão, muôn hình muôn vẻ, thẳng cánh cò bay, cày sâu cuốc bẫm, chân lấm tay bùn, chân cứng đá mềm, bão táp mưa sa, mưa thuận gió hòa, nắng chóng trưa, mưa chóng tối, nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm, kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp mưa sa gần tới, đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.

 

Câu 2

Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kết

Bạn bè

Mênh mông

Từ đồng nghĩa

 

 

 

 

 

Từ trái nghĩa

 

 

 

 

 

 

Phương pháp giải:

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Lời giải chi tiết:

 

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kết

Bạn bè

Mênh mông

Từ đồng nghĩa

Bảo quản, giữ gìn,…

Thanh bình, yên lành, yên ổn,…

Kết hợp, liên kết, liên hiệp,…

Bạn hữu, bầu bạn,…

Bao la, bát ngát, thênh thang,…

Từ trái nghĩa

Tàn phá, hủy hoại, hủy diệt,…

Bất ổn, náo loạn, náo động,…

Chia rẽ, phân tán,...

Kẻ thù, kẻ địch,…

Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,…

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.6 trên 387 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí