Bài 32 trang 71 Vở bài tập toán 7 tập 1>
Giải bài 32 trang 71 VBT toán 7 tập 1. Hàm số y được cho trong bảng sau...
Đề bài
Hàm số \(y\) được cho trong bảng sau:
x |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
y |
0 |
2 |
4 |
6 |
8 |
a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng \((x;y)\) của hàm số trên.
b) Vẽ một hệ trục tọa độ \(Oxy\) và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của \(x\) và \(y\) ở câu a.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Để viết tất cả các cặp giá trị tương ứng \((x;y)\) ta liệt kê các cặp giá trị theo từng cột được cho trong bảng giá trị.
b) Cách biểu diễn \(M(a; b)\) trên hệ trục tọa độ.
Từ hoành độ \(x=a\) ta vẽ đường vuông góc với \(Ox\) và từ tung độ \(y=b\) ta vẽ đường vuông góc với \(Oy\). Giao điểm hai đường vuông góc này là điểm \(M\).
Lời giải chi tiết
a) Các cặp giá trị tương ứng \((x;y)\) của hàm số là: \((0;0), (1;2); (2; 4); (3; 6);(4; 8).\)
b) Vẽ một hệ trục tọa độ \(Oxy\) và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của \(x\) và \(y\) ở câu a.
+) Xác đinh điểm có cặp giá trị \((0;0)\) chính là gốc tọa độ \(O\)
+) Xác định điểm có cặp giá trị \((1;2)\): Từ hoành độ \(x=1\) ta vẽ đường vuông góc với \(Ox\) và từ tung độ \(y=2\) ta vẽ đường vuông góc với \(Oy\). Giao hai đường vuông góc vừa vẽ là điểm cần tìm và kí hiệu là \(A(1;2)\).
+ Tương tự ta xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của \(x\) và \(y\) còn lại.
Loigiaihay.com
- Bài 33 trang 72 Vở bài tập toán 7 tập 1
- Bài 31 trang 71 Vở bài tập toán 7 tập 1
- Bài 30 trang 70 Vở bài tập toán 7 tập 1
- Bài 29 trang 70 Vở bài tập toán 7 tập 1
- Bài 28 trang 70 Vở bài tập toán 7 tập 1
>> Xem thêm