9.1 Vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery>
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 9.1 Vocabulary - Unit 9. Getting around - SGK tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Study the Vocabulary A box. Match the words with photos A-I. Which of these means of transport do you use?
(Nghiên cứu ô Từ vựng A. Nối các từ với ảnh A-I. Bạn sử dụng phương tiện giao thông nào trong số những phương tiện này?)
Lời giải chi tiết:
A. tram: xe điện
B. motorbike: xe máy
C. bus: xe buýt
D. train: tàu hỏa
E. taxi
F. car: ô tô
G. bicycle/bike: xe đạp
H. underground/metro: tàu điện ngầm
I. coach: xe khách
- I go to school by bike every.
(Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày.)
- My family uses a car to go on trips.
(Gia đinh tôi đi du lịch bằng ô tô.)
Bài 2
2. Study the Vocabulary B box. Listen to Part 2 of the interview and complete the notes below.
(Nghiên cứu ô Từ vựng B. Nghe Phần 2 của cuộc phỏng vấn và hoàn thành các ghi chú bên dưới.)
Phương pháp giải:
- bike lane: làn đường dành cho xe đạp
- bus station: trạm xe buýt
- bus stop: điểm dừng xe buýt
- car park: bãi đỗ xe
- train station: ga tàu hỏa
- university: trường đại học
Bài nghe:
D = Dev; S = Scott; Su = Sue
Dev: So Sue, you're walking?
Sue: Yes, I'm the pedestrian - I'm going on foot. Scott's riding his bike – he goes everywhere on his bike! And our cousin Tom is going by motorbike.
Dev: What's the distance?
Scott: It's five kilometres from the train station to the university. But we have to stop at the bus station on the way.
Dev: Why do you have to stop at the bus station?
Sue: Because it's more realistic. It's normal when you travel in town to stop somewhere on the way.
Scott: My teacher, Mrs Harris, is driving her car. Right, so she has to park her car, get out of the car, walk to the bus station, walk back to the car park and get into her car again.
Sue: And our dad - he's taking the bus. Well, he has to wait at the bus stop, get on the bus, get off the bus near the post office, post a letter and then wait for another bus.
Dev: Who is going to win?
Sue/ Scott: I am!/Me!
Tạm dịch bài nghe:
Dev: Vậy Sue, bạn sẽ đi bộ à?
Sue: Vâng, tôi là người đi bộ - Tôi sẽ đi bộ. Scott sẽ đạp xe - anh ấy đi khắp nơi trên chiếc xe đạp của mình! Và anh họ Tom của chúng tôi sẽ đi bằng xe máy.
Dev: Khoảng cách là bao nhiêu?
Scott: Từ ga tàu hỏa đến trường đại học là 5 km. Nhưng chúng tôi phải dừng lại ở trạm xe buýt trên đường đi.
Dev: Tại sao bạn phải dừng lại ở trạm xe buýt?
Sue: Bởi vì nó thực tế hơn. Đó là điều bình thường khi bạn đi du lịch trong thị trấn, dừng lại ở một nơi nào đó trên đường đi.
Scott: Cô giáo của tôi, cô Harris, sẽ lái xe của cô ấy. Đúng vậy, vì vậy cô ấy phải đỗ xe, xuống xe, đi bộ ra bến xe, đi bộ trở lại bãi đậu xe và lên xe một lần nữa.
Sue: Và bố của chúng tôi - bố sẽ đi xe buýt. À, bố phải đợi ở bến xe, lên xe, xuống xe gần bưu điện, gửi thư rồi đợi chuyến xe khác.
Dev: Ai sẽ thắng?
Sue / Scott: Tôi! / Tôi!
Lời giải chi tiết:
1. Bike | 2. Tom | 3. 5 / five |
4. bus station | 5. teacher | 6. Bus |
Newtown Travel Challenge (Thử thách đi lại ở Newton)
- 5 participants (5 người tham gia)
- Pedestrian: Sue Stewart (Người đi bộ: Sue Stewart)
- (1) Bike: Scott (Xe đạp: Scott)
- Motorbike: their cousin (2) Tom (Xe máy: anh họ của họ: Tom)
- Distance: (3) 5 km (Khoảng cách: 5 km)
- Stop at the (4) bus station on the way - more realistic
(Dừng ở trạm xe buýt trên đường đi - thực tế hơn)
- Car: Mrs Harris (Scott's (5) teacher) (Ô tô: Cô Harris - giáo viên của Scott)
- (6)Bus: Mr Stewart (Sue and Scott's dad) (Xe buýt: Ông Stewart - bố của Sue và Scott)
Bài 3
3. Listen again and complete the phrases with the verbs below.
(Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới.)
drive get (x2) go(x2) park ride take wait (x2) |
1. go on foot (đi bộ)
2. _____ a bike /a motorbike
3. _____ by bus/car/ motorbike
4. _____ a car
5. _____ a car/a motorbike (in a car park)
6. _____ into/ out of a car/a taxi
7. _____ a bus/ a train/ your car
8. _____ at the bus stop
9. _____ on/off a bus/train/ bike
10. _____ for a bus
Lời giải chi tiết:
2. ride | 3. go | 4. drive |
5. park | 6. get | 7. take |
8. wait | 9. get | 10. wait |
2. ride a bike /a motorbike (đi xe đạp / xe máy)
3. go by bus/car/ motorbike (đi bằng xe buýt / ô tô/ xe máy)
4. drive a car (lái ô tô)
5. park a car/a motorbike (in a car park) (đỗ ô tô / xe máy ở bãi đỗ xe)
6. get into/ out of a car/a taxi (bước vào/ bước ra khỏi ô tô/ taxi)
7. take a bus/ a train/ your car (đón xe buýt/ tàu hỏa/ ô tô)
8. wait at the bus stop (chờ ở diểm dừng xe buýt)
9. get on/off a bus/train/ bike (bước lên / bước xuống xe bút/ tàu hỏa/ xe đạp)
10. wait for a bus (chờ đợi xe buýt)
Bài 4
4. Complete the comments with one word in each gap. Listen and check.
(Hoàn thành các nhận xét với một từ trong mỗi khoảng trống. Nghe và kiểm tra.)
Lời giải chi tiết:
2. on | 3. for | 4. get | 5. take |
6. station | 7. get | 8. gives | 9. out |
10. park | 11. bike | 12. go | 13. by |
Briony: I go to school (1) by bus. I get (2) on the bus at the bus stop near my house. I never have to wait long (3) for a bus – only a minute or two. I (4) get off the bus at the bus stop near the school.
(Briony: Tôi đến trường bằng xe buýt. Tôi lên xe buýt ở bến xe gần nhà. Tôi không bao giờ phải đợi lâu cho một chuyến xe buýt - chỉ một hoặc hai phút. Tôi xuống xe ở bến xe gần trường.)
Jeff: I (5) take the bus from my house to the train (6) station. Then, I go to Middleford by train. When (7) get off the train, I walk to school. It isn't far.
(Jeff: Tôi bắt xe buýt từ nhà tôi đến ga xe lửa. Sau đó, tôi đến Middleford bằng tàu hỏa. Khi xuống tàu, tôi đi bộ đến trường. Nó không xa.)
Millie: My dad (8) gives us a lift to school every morning by car. We get (9) out of the car at the big car (10) park near the school. We're sometimes late when the traffic is bad.
(Millie: Bố tôi đưa chúng tôi đến trường mỗi sáng bằng ô tô. Chúng tôi bước ra khỏi xe ở bãi đỗ xe lớn gần trường. Đôi khi chúng tôi đến muộn khi giao thông không tốt.)
Mohammed: I usually ride my (11) bike sometimes I (12) go on foot. It isn’t far but it's quicker to go (13) by bike. I'm never late for school.
(Mohammed: Tôi thường đạp xe đôi khi tôi đi bộ. Nó không xa nhưng sẽ nhanh hơn nếu đi bằng xe đạp. Tôi không bao giờ đi học trễ.)
Bài 5
5. In groups, talk about how you get to school. Use Exercise 3 and 4 to help you. Who has the easiest/ most difficult trip to school? Who has the most exciting/most boring trip?
(Trong nhóm, hãy nói về cách bạn đến trường. Sử dụng Bài tập 3 và 4 để giúp bạn. Ai đi đến trường dễ dàng / khó khăn nhất? Ai có quãng đường thú vị nhất / buồn chán nhất?)
A: How do you get to school?
(Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)
B: I usually go on foot but in bad weather I sometimes get a lift.
(Tôi thường đi bộ nhưng khi thời tiết xầu tôi thỉnh thoảng đi nhờ / quá giang.)
Lời giải chi tiết:
Minh: How do you usually get to school?
(Bạn thường đến trường bằng phương tiện gì?)
Nhi: I usually go to school by bike, but sometimes my parents drive me. How about you, Minh?
(Mình thường đi xe đạp đến trường, nhưng thỉnh thoảng bố mẹ chở mình đi. Còn bạn thì sao, Minh?)
Minh: I always walk to school because it isn't far from my house. And you, Chi?
(Mình luôn đi bộ đến trường vì nó không xa nhà. Còn bạn, Chi?)
Chi: My father takes me to school on his motorbike because I usually wakes up late in the morning. What about you, Dung?
(Bố mình chở mình đến trường bằng xe máy của bố vì mình thường dậy muộn vào buổi sáng. Còn bạn thì sao, Dũng?)
Dung: I usually takes the school bus because I can get up early and I enjoy watching beautiful sights on my way to school.
(Mình thường đi xe buýt của trường vì mình có thể dậy sớm và mình thích ngắm nhìn cảnh đẹp trên đường đến trường.)
- Chi has the most difficult trip to school.
(Chi có quãng đường đến trường khó khăn nhất.)
- Minh has the easiest trip to school.
(Minh có quãng đường đến trường đến trường dễ dàng nhất.)
- Dung has the most exciting trip to school.
(Dũng có quãng đường đến trường thú vị nhất.)
- Nhi has the most boring trip to school.
(Nhi có quãng đường đến trường chán nhất.)
- 9.2 Grammar - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 9.3 Reading and vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 9.4 Grammar - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 9.5 Listening and vocabulary - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 9.6 Speaking - Unit 9. Getting around – Tiếng Anh 6 – English Discovery
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery - Xem ngay