Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Bình chọn:
4.5 trên 45 phiếu
Bài 2 trang 77

Cho tam giác ABC có AB = 5,BC = 7, A = 120 Tính độ dài cạnh AC.

Xem lời giải

Bài 3 trang 77

Cho tam giác ABC có AB = 100, B = 100, C = 45 Tính: a) Độ dài các cạnh AC, BC b) Diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải

Bài 4 trang 77

Cho tam giác ABC có AB = 12,AC = 15,BC = 20. Tính: a) Số đo các góc A, B, C. b) Diện tích tam giác ABC.

Xem lời giải

Bài 5 trang 77

Tính độ dài cạnh AB trong mỗi trường hợp sau:

Xem lời giải

Bài 6 trang 77

Để tính khoảng cách giữa hai địa điểm A và B mà ta không thể đi trực tiếp từ A đến B (hai địa điểm nằm ở hai bên bờ một hồ nước, một đầm lầy, …), người ta tiến hành như sau: Chọn một địa điểm C sao cho ta đo được các khoảng cách AC, CB và góc ACB.

Xem lời giải

Bài 7 trang 77

Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 45 và 75

Xem lời giải

Câu hỏi khởi động trang 79

Mũi tên xuất phát từ A đến B trong Hình 34 mô tả chuyển động (có hướng) của một máy bay trên đường băng. Đoạn thẳng AB có hướng được gọi là gì?

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 79, 80

Trong công viên, để chỉ dẫn hướng đi và khoảng cách từ cổng đến khu vui chơi của trẻ em, người ta vẽ đoạn thẳng có mũi tên như Hình 35. Hình ảnh về mũi tên chỉ dẫn cho biết những thông tin gì? Cho tam giác ABC. Viết tất cả các vectơ mà điểm đầu và điểm cuối là A, B hoặc C.

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 80, 81

Quan sát Hình 39 và cho biết vị trí tương đối giữa giá của vectơ CD với giá của vectơ AB và PQ. Quan sát hai biển báo ở Hình 40a, 40b, cho biết hai vectơ AB và CD có cùng hướng hay không.

Xem lời giải

Câu hỏi mục III trang 80, 81

Cho tam giác ABC. Vẽ điểm D thỏa mãn AD =BC Tứ giác ABCD là hình gì?

Xem lời giải

Bài 1 trang 82

Cho A, B, C là ba điểm thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Viết các cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng trong những vectơ sau:

Xem lời giải

Bài 2 trang 82

Cho đoạn thẳng MN có trung điểm là I. a) Viết các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là một trong ba điểm M, N, I. b) vectơ nào bằng MI? Bằng NI?

Xem lời giải

Bài 3 trang 82

Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Tìm vectơ:

Xem lời giải

Bài 4 trang 82

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 3cm. Tính độ dài của các vectơ AB, AC

Xem lời giải

Bài 5 trang 82

Quan sát ròng rọc hoạt động khi dùng lực để kéo một đầu của ròng rọc. Chuyển động của các đoạn dây được mô tả bằng các vectơ a, b, c(Hình 47). a) Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương. b) Trong các cặp vectơ đó, cho biết chúng cùng hướng hay ngược hướng.

Xem lời giải

Bài viết được xem nhiều nhất