Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ

Bình chọn:
4.5 trên 45 phiếu
Bài 1 trang 99

a) Độ dài cạnh BC và độ lớn góc B. b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp c) Diện tích của tam giác d) Độ dài đường cao xuất phát từ A

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 93, 94

Cho tam giác ABC đều cạnh a, AH là đường cao. Tính:

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 88, 89

Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.

Xem lời giải

Câu hỏi mục I trang 83, 84, 85

Một vât dịch chuyển từ A đến B và tiếp tục dịch chuyển từ B đến C (Hình 49). Cho ABCD là hình bình hành (Hình 52). So sánh: Hãy giải thích hướng đi của thuyền ở Hình 48.

Xem lời giải

Bài 2 trang 99

Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị của các biểu thức sau:

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 95, 96

Chứng minh rằng với hai vecto bất kì a, b ta có:

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 89, 90

Cho ba điểm A, B, C. Chứng minh

Xem lời giải

Câu hỏi mục II trang 85, 86

Trong Hình 54, hai ròng rọc có trục quay nằm ngang và song song với nhau, hai vật có trọng lượng bằng nahu. Mỗi dây có một đầu buộc vào vật, một đầu buộc vào một mảnh nhựa cứng. Cho tam giác ABC có M là trung điểm AC, N là trung điểm BC và AB = a. Tính độ dài vecto

Xem lời giải

Bài 3 trang 99

Không dùng thước đo góc, làm thế nào để biết số đo góc đó. Ban Hoài vẽ góc xOy và đó bạn Đông làm thế nào có thể biết được số đo của góc này khi không có thước đo góc. Bạn Đông làm như sau:

Xem lời giải

Câu hỏi mục III trang 96, 97

Sử dụng tích vô hướng, chứng minh định lí Pythagore: Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi

Xem lời giải

Câu hỏi mục III trang 89, 90

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Chứng minh Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Ở hình 61, tìm k trong mỗi trường hợp sau:

Xem lời giải

Bài 1 trang 87

Cho ba điểm M, N, P. Vecto

Xem lời giải

Bài 4 trang 99

Có hai trạm quan sát A và B ven hồ và một trạm quan sát C ở giữa hồ. Để tính khoảng cách từ A và B đến C, người ta làm như sau:

Xem lời giải

Bài 1 trang 97

Nếu hai điểm M, N thỏa mãn MN.NM = - 4 thì độ dài đoạn thẳng MN bằng bao nhiêu?

Xem lời giải

Bài 1 trang 92

Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải

Bài 2 trang 87

Cho ba điểm D, E, G. Vecto

Xem lời giải

Bài 5 trang 99

Một người đứng ở bờ sông, muốn đo độ rộng của khúc sông chảy qua vị trí đang đứng (khúc sông tương đối thẳng, có thể xem hai bờ sông song song với nhau.)

Xem lời giải

Bài 2 trang 98

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem lời giải

Bài 2 trang 92

Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.

Xem lời giải

Bài 3 trang 87

Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh:

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất