Hữu nghị


Nghĩa: thân thiện, có tính chất bè bạn( thường nói về quan hệ giữa các nước)

Từ đồng nghĩa: Hữu hảo, thân hữu, thân thiết, thân mật

Từ trái nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn, xa lánh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nước chúng tôi luôn giữ thái độ hữu nghị với các nước.

- Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chúng ta không nên xa lánh với mọi người xung quanh.

- Mâu thuẫn giữa các quan điểm mà các bạn đưa ra cuối cùng cũng được giải quyết.


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm