Hoà bình


Nghĩa: tình trạng không dùng đến vũ lực, trong tình trạng ổn định, không có chiến tranh

Từ đồng nghĩa: bình yên, thanh bình, thái bình

Từ trái nghĩa: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

- Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.

- Tôi chỉ cần cuộc sống bình yên để tiếp tục công việc của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cuối tuần mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

- Chiến tranh lạnh.

- Xung đột mâu thuẫn có thể dẫn đến chiến tranh.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm