Hưng thịnh


Nghĩa: phát đạt, thịnh vượng

Đồng nghĩa: cực thịnh, phồn thịnh, thịnh vượng

Trái nghĩa: suy, suy tàn, suy vong

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Triều đại Lý – Trần là thời kì cực thịnh của Phật giáo.
  • Đất nước đang phồn thịnh.
  • Các nước Bắc Âu vẫn đứng đầu danh sách quốc gia thịnh vượng nhất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sự nghiệp có lúc thịnh, lúc suy.
  • Những thế lực phía sau đã bắt đầu suy tàn.
  • Triều đại nhà Thanh đã suy vong.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm