Háo hức


Nghĩa: trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn một điều gì đó với tâm trạng vui vẻ, phấn chấn

Từ đồng nghĩa: hào hứng, hăng hái, hồ hởi, nhiệt tình, phấn khởi

Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, lãnh đạm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô bé háo hức chờ đợi món quà sinh nhật của mình.

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm