Hấp tấp


Nghĩa: hành động vội vàng, thiếu cân nhắc vì muốn cho nhanh, cho kịp

Từ đồng nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp, cẩu thả

Từ trái nghĩa: cẩn thận, kiên nhẫn, bình tĩnh, từ tốn, ung dung, thận trọng, chậm rãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cha mẹ cần kiên nhẫn khi dạy dỗ con cái.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Mẹ dạy em phải nói năng từ tốn.

  • Dáng đi đĩnh đạc, ung dung của cụ già khiến ai cũng phải ngước nhìn.

  • Cô ấy chậm rãi đọc từng trang sách, nghiền ngẫm từng câu chữ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm