Hạn hán


Nghĩa: hiện tượng thiếu nước kéo dài khiến đất đai trở nên cằn cỗi

Từ đồng nghĩa: khô hạn, khô cằn, cằn cỗi, khô khan, khô khốc

Từ trái nghĩa: lũ lụt,ẩm ướt, ướt át, ướt sũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Khô hạn kéo dài khiến người nông dân không thể trồng trọt.

  • Vùng đất khô cằn này rất khó canh tác.

  • Cây cối héo úa, chết dần do đất đai cằn cỗi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhiều người dân đã mất nhà cửa do lũ lụt.

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Người cậu bé ướt sũng nước vì dầm mưa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm