Ham mê


Nghĩa: yêu thích đến mức mải mê theo đuổi, không quan tâm đến những cái khác

Từ đồng nghĩa: đam mê, say mê, yêu thích, hăng say, nhiệt huyết

Từ trái nghĩa: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em có đam mê trở thành họa sĩ.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.

  • Cô giáo em vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Chúng em hăng say lao động. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Dạo này bạn A hay lơ là trong việc học.

  • Bạn ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm