Hậu phương


Nghĩa: vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến

Từ đồng nghĩa: hậu tuyến

Từ trái nghĩa: tiền tuyến, tiền phương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đưa thương binh về hậu tuyến.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các chiến sĩ nơi tiền phương luôn phải đối mặt với hiểm nguy rình rập.

  • Miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho tiền tuyến miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm