Hi sinh


Nghĩa: thể hiện cái chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp

Từ đồng nghĩa: chết, mất, từ trần, băng hà, qua đời, ra đi

Từ trái nghĩa: sống, sống sót, tồn tại

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cái chết của ông ấy ai cũng rất đau buồn.

- Ông nội em đã mất 10 năm rồi.

- Các vị vua đời trước băng hà đã có nhiều công lao với đất nước.

- Bà ấy từ trần vào 5 giờ chiều ngày hôm qua.

- Sự ra đi của bà khiến các thành viên trong gia đình vô cùng đau sót. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi đang chạy trốn.

- Các chiến sĩ anh dũng vẫn còn sống sót sau trận chiến ác liệt.

- Đối với em, thứ tồn tại mãi mãi là tình yêu thương gia đình.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm