Hống hách


Nghĩa: ra oai để tỏ rõ quyền hành của mình, muốn cho người khác phải sợ

Từ đồng nghĩa: hách dịch, vênh váo, hung hăng, kiêu ngạo, thô lỗ

Từ trái nghĩa: hiền hòa, tôn trọng, kính trọng, lễ độ, khiêm nhường, nhã nhặn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hắn ta hách dịch ra lệnh cho mọi người phải làm theo ý mình.

  • Anh ta vênh váo khoe khoang về thành tích của mình.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Là trẻ con phải biết kính trọng những người lớn tuổi hơn mình.

  • Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm