Hoạt bát


Nghĩa: mô tả một người có sự lanh lợi trong nói năng, cư xử và nhanh nhẹn trong mọi hành động

Từ đồng nghĩa: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, tháo vát

Từ trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

  • Cậu bé nhanh nhảu trả lời câu đố từ cô giáo.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh lanh lợi.

  • Bạn Linh lớp tôi là một người rất hoạt bát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dòng sông dềnh dàng chảy qua ngôi làng nhỏ.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm