Hiền hậu


Nghĩa: biểu thị con người hiền lành và nhân hậu

Từ đồng nghĩa: đôn hậu, hiền lành, nết na

Từ trái nghĩa: độc ác, gian ác, tàn bạo, đanh đá

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bà Lan là người phụ nữ rất đôn hậu.

- Cô Tấm chăm chỉ, hiền lành nhưng Cám lại lười biếng và độc ác.

- Cô ấy là cô gái rất nết na và thuỳ mị.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mụ phù thuỷ độc ác luôn muốn hãm hại mọi người.

- Bạn có ghét những điều gian ác không?

- Những hành vi tàn bạo chắc chắn sẽ bị lên án.

- Cô ấy có hung dữ và đanh đá như cách mọi người kể không?


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm