Hợp tác


Nghĩa: cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong công việc hoặc một lĩnh vực nào đó nhằm vì một mục đích chung

Từ đồng nghĩa: cộng tác, hợp sức, góp sức, hợp lực, chung sức

Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, chia rẽ, chia cắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
  • Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.
  • Chúng tôi tuyển cộng tác viên cùng nhau kinh doanh.
  • Tất cả cùng nhau hợp lực chống lại kẻ thù.
  • Các gia đình trong khu phố của em chung sức bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Họ cố tình chia rẽ mối quan hệ của chúng ta.
  • Cạnh tranh giúp các nhãn hàng cùng nhau phát triển.
  • Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.

Bình chọn:
4.3 trên 10 phiếu

>> Xem thêm