Hiện đại


Nghĩa: thuộc về thời đại ngày nay, biểu thị sự phát triển hơn so với các thời kì trước

Từ đồng nghĩa: đương đại, tân thời, tân tiến, tối tân 

Từ trái nghĩa: lâu đời, cổ xưa, truyền thống, cổ điển, lạc hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngày nay, phụ nữ Việt Nam thường mặc áo dài tân thời.

  • Nhờ những tiến bộ khoa học kỹ thuật tân tiến, cuộc sống của con người ngày càng được cải thiện.

  • Quân đội Việt Nam được trang bị nhiều vũ khí tối tân, hiện đại.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng nghề truyền thống Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm lâu đời.

  • Thờ cúng tổ tiên là phong tục cổ xưa của người Việt.

  • Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

  • Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm