Hãnh diện


Nghĩa: cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và biểu lộ rõ sự sung sướng ra bên ngoài

Từ đồng nghĩa: tự hào, kiêu hãnh, đắc chí 

Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Loài ngựa là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

  • Thi thoảng cậu ấy nở một nụ cười đắc chí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.

  • Em cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

  • Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm