Hời hợt


Nghĩa: chỉ lướt qua ở bên ngoài, không đi sâu; tỏ ra hờ hững, không quan tâm

Từ đồng nghĩa: thiển cận, nông cạn, qua loa, đại khái, thờ ơ, lạnh nhạt

Từ trái nghĩa: sâu sắc, tỉ mỉ, cẩn thận, thấu đáo, tận tình, nhiệt tình

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy là một người thiển cận, không bao giờ nghĩ đến tương lai.

  • Suy nghĩ nông cạn.

  • Bài làm của cậu bé luôn làm một cách rất qua loa.

  • Đại khái sự tình là như vậy, có thời gian mình sẽ kể nốt cho bạn.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Ông ấy luôn lạnh nhạt với tất cả mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cách nhìn nhận vấn đề của anh ấy vô cùng sâu sắc.

  • Con cần làm bài cẩn thận hơn!

  • Cần phải suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

  • Cô ấy là người tỉ mỉ trong từng nét vẽ.

  • Các y tá săn sóc cho bệnh nhân tận tình, chu đáo.

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm