Hữu ích


Nghĩa: đem lại lợi ích, những điều tốt

Từ đồng nghĩa: hữu dụng, có ích, có lợi, hữu hiệu

Từ trái nghĩa: vô ích, vô dụng, vô bổ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Xe đạp là phương tiện đi lại hữu dụng đầu tiên trên thế giới.

- Chim sâu là một loại chim có ích.

- Sữa chua là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.

- Vị thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Bạn không nên phí những lời vô ích.

- Quyển sách này thật vô dụng.

- Lan khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.


Bình chọn:
3.8 trên 5 phiếu

>> Xem thêm