Hung bạo


Nghĩa: hung ác và sẵn sàng gây tai họa, bất chấp cả đạo lí

Từ đồng nghĩa: hung dữ, hung ác, dữ dằn, dữ tợn, cường bạo

Từ trái nghĩa: hiền, hiền lành, hiền từ, hiền hậu, thân thiện

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.

  • Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

  • Hành động của tên cướp rất cường bạo khiến cô ấy không thể phản kháng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính tình của cậu ấy rất hiền.

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

  • Bạn Linh là một người rất thân thiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm