Hiền hòa


Nghĩa: chỉ tính cách ôn hòa, nhẹ nhàng, không hung dữ và luôn hòa thuận với mọi người

Từ đồng nghĩa: ôn hòa, điềm đạm, dịu dàng, hiền từ, thân thiện, hiền lành

Từ trái nghĩa: hung dữ, hung hăng, gắt gỏng, thô lỗ, dữ tợn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mai là người có tính cách ôn hòa.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Mẹ em là một người phụ nữ hiền từ, luôn quan tâm đến mọi người.

  • Bạn Trang lớp tôi là một người rất thân thiện.

  • Tấm là một người hiền lành.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Hành động của tên cướp rất hung hăng khiến cô ấy không thể phản kháng.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

  • Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm