Hiếu động


Nghĩa: thích hoạt động, không chịu ngồi yên (thường dùng với trẻ nhỏ, là con trai)

Từ đồng nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, năng động, hăng hái, nhiệt tình

Từ trái nghĩa: thờ ơ, lầm lũi, lầm lì, lủi thủi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bạn Linh là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.

  • Bạn Ngọc lớp em là một người rất hoạt bát.

  • Em là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.

  • Chú chó nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người. 

  • Các bạn tình nguyện viên nhiệt tình tham gia vào hoạt động dọn dẹp bờ biển.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cô bé lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo của các bạn.

  • Bạn ấy lầm lì và không hòa đồng với mọi người.

  • Cậu bé chỉ lủi thủi một mình mà không có bạn bè chơi cùng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm