Hùng vĩ


Nghĩa: thể hiện sự rộng lớn và gây được ấn tượng

Từ đồng nghĩa: lớn lao, to lớn, vĩ đại, hoành tráng

Từ trái nghĩa: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.

- Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

- Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước ta.

- Bữa tiệc sinh nhật của bạn ngày hôm qua được tổ chức rất hoành tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

- Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

- Giá trị của món hàng này rất thấp kém.


Bình chọn:
3.7 trên 3 phiếu

>> Xem thêm