Hăng say


Nghĩa: biểu thị trạng thái con người đàn rất hăng hái và say mê

Từ đồng nghĩa: say mê, say sưa, mê mẩn, hăng hái

Từ trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Chúng em hăng say nghe cô giảng bài.

- Mê mẩn cái cách cô giáo đối xử ân cần với các em học sinh.

- Hăng hái xung phong xây dựng bài.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Chán nản ra về.

- Tụi nó đọc sách một cách rất thờ ơ.

- Chúng tôi không ưa bánh ngọt.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm