Hỗn loạn


Nghĩa: ở vào tình trạng không có trật tự, không có tổ chức do không chịu một sự điều khiển chung nào

Từ đồng nghĩa: náo loạn, rối loạn, lộn xộn, lung tung

Từ trái nghĩa: trật tự, ổn định

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tâm trí tớ đang rối loạn lắm, tớ không biết phải làm sao cả.

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lộn xộn.

  • Sách vở vứt lung tung trên bàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo đề nghị cả lớp giữ trật tự.

  • Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm