Hối hả


Nghĩa: biểu thị trạng thái hối hả, tất bật vì sợ không kịp. Đến mức không để ý gì đến xung quanh

Từ đồng nghĩa: tất bật, bận bịu, dồn dập, vội vã, gấp gáp, giục giã

Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, im lìm, chậm trễ, lững lờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Nhà em đều tất bật dọn dẹp nhà mỗi khi tết đến.

- Bố em là người luôn bận bịu với công việc.

- Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

- Bữa sáng của nhà em được mẹ chuẩn bị rất vội vã.

- Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Trời sắp mưa, mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đã.

- Cậu ấy luôn im lìm trước câu hỏi của mọi người.

- Tiết học hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

- Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm