Hèn hạ


Nghĩa: từ chỉ hành động, phẩm chất thấp kém đến mức đáng khinh bỉ

Từ đồng nghĩa: đê tiện, thấp hèn, bỉ ổi, nhơ bẩn, hèn mạt, hèn yếu

Từ trái nghĩa: cao thượng, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường, anh dũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Hắn ta xuất thân từ một gia đình thấp hèn, nhưng không vì thế mà chịu khuất phục trước số phận.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.

  • Những người lính đã chiến đấu một cách anh dũng để bảo vệ Tổ quốc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm