Hiếu thảo


Nghĩa: có lòng kính yêu, biết ơn với cha mẹ

Từ đồng nghĩa: hiếu hạnh, hiếu thuận

Từ trái nghĩa: bất hiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà cụ rất vui khi có những người con dâu hiếu hạnh.

  • Con cái phải biết hiếu thuận với cha mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta là một đứa con bất hiếu.

Bình chọn:
4 trên 5 phiếu

>> Xem thêm