Hẻo lánh


Nghĩa: chỉ những nơi xa khu dân cư và ít người qua lại

Từ đồng nghĩa: lơ thơ, heo hút, thưa thớt, vắng vẻ, hoang vắng, lèo tèo

Từ trái nghĩa: đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây cối mọc lơ thơ trên sườn đồi.

  • Vào buổi tối, khu phố heo hút không một bóng người.

  • Con đường làng vào ban đêm thưa thớt không một bóng người.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

  • Cô ấy luôn cảnh giác khi đi qua những con đường vắng vẻ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu chợ Tết rất đông đúc, người mua kẻ bán tấp nập.

  • Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố sầm uất và hiện đại.

  • Đường phố nhộn nhịp xe cộ qua lại.

  • Ở chợ Bến Thành, mọi người ra vào tấp nập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm