Hào phóng


Nghĩa: sẵn sàng cho đi hoặc chia sẻ một cách thoải mái mà không mong nhận lại bất cứ thứ gì

Từ đồng nghĩa: phóng khoáng, khoáng đạt, khoan dung, rộng lượng

Từ trái nghĩa: bủn xỉn, ki bo, nhỏ nhen, nhỏ mọn, hà tiện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thời này có rất ít người sống phóng khoáng như cậu.

  • Ông bà tớ rất quý những người có tính khoáng đạt.

  • Cô giáo luôn khoan dung cho những lỗi lầm của em.

  • Bà em có tấm lòng bao dung, rộng lượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con người cậu ấy rất bủn xỉn và keo kiệt.

  • Nếu bạn vẫn tiếp tục ki bo như vậy, sẽ không còn ai muốn chơi với bạn nữa.

  • Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.

  • Vì nhà nghèo nên cậu ấy chi tiêu rất hà tiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm