Hoang phí


Nghĩa: tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí

Đồng nghĩa: hoang, phung phí 

Trái nghĩa: tằn tiện, tiết kiệm, hà tiện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • An tiêu hoang lắm.
  • Chúng ta không nên sử dụng tiền của một cách phung phí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bác Lan phải tằn tiện lắm mới đủ ăn.
  • Em cất ống tiết kiệm ở trên kệ sách.
  • Giang hà tiện lắm!

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm